đề thi cuối học kì 2 lớp 1 2013
Chia sẻ bởi Vũ Hồng Nhung |
Ngày 05/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối học kì 2 lớp 1 2013 thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học : 20013 - 2014
MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1- Đặt tính rồi tính :
7+32= 65+2 = 35+63 = 37+42=
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
14 + 2 +1 = ..... 12cm + 7cm = ...............
18 – 3 - 4 = ....... 60cm – 30cm =.............
60-20+40 = ....... 80 cm -20 cm + 30 cm =.............
Bài 2- Tính nhẩm
85 – 15 = 56 – 56 = 79 – 39 = 86 – 30 =
64 - 4 = 64 – 60 = 90 -60 = 62 – 22 =
Bài 3- Dấu (<, >, =) ?
17 –6 12 14 16 - 5 18 - 8 14 - 4
Bài 4-(2đ) Viết số và dấu:
=
39
Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết các số : 80, 58 , 89 , 95 , 97
Từ bé đến lớn : …………………………………………….………………........
Từ lớn đến bé : …………………………………………….………………………
Bài 6 . Điền số thích hợp vào ô trống
65
68
70
73
Bài 7. vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm (1đ)
Bài 8. Bài toán
Nhà Lan có 20 con gà, mẹ mua thêm 30 con gà nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài giải:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9:
Nhà bạn Chi nuôi được 58 con gà và con vịt, trong đó có 26 con gà. Hỏi nhà bạn Chi có bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trắc nghiệm: Đúng ghi đ, sai ghi s
Câu 1. :
a. Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị
b. Số 65 gồm 5 chục và 6 đơn vị
Câu 2. :
Số 56 được đọc là:
a. Năm sáu.
b. Năm mươi sáu. . A
Câu 3:
a. Điểm A ở trong hình tam giác.
b. Điểm A ở ngoài hình tam giác.
Câu 4:
a. Liền sau số 98 là số 99
b. Liền trước số 98 là số 99
Câu 5. Một tuần lễ có mấy ngày ?
a. 6 ngày.
b. 7 ngày.
Câu 6
Có ................hình tam giác.
Đề kiểm tra định kỳ cuối kì II lớp 1
Năm học: 20013-2014
Môn : Tiếng việt
A Đề kiểm tra
I - Kiểm tra đọc :
Đọc đoạn văn sau
Quả Sồi
Nắm dưới mặt đất ẩm thấp. Quả Sồi ngước nhìn những cành cao trên Cây Sồi già và ao ước được năm trên đó để tắm nắng, ngắm trắng sao, sông núi .
Thế rồi, Quả Sồi nhờ cây Sồi đưa nó lên cành cao. Cây Sồi bảo :
- Hãy tự mọc rễ nhanh lên, rồi cháu sẽ trở thành một cây cao như bác
Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng;
a. Cây Sồi sống ở đâu?
□ Sống ở trong rừng
□ Ở dưới mặt đất
□ Nằm ở ngoài vườn
b. Quả Sồi ao ước điều gì? (1đ)
□ Được cao lớn như cây Sồi
□ Được nằm trên cành cao
□ Trở thành cây Sồi
c. Cây Sồi khuyên quả Sồi điều gì ? (1đ)
□ Đừng lười biếng
□ Không nên nhờ vả, làm phiền người khác
□ Hãy tự mình trở thành cây để đạt được mong ước
d. Tìm trong bài đọc:
Những chữ bắt đầu bằng ch, tr:........................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
e. Đoạn văn trên có mấy câu?
□ Có 4 câu
□ Có 5 câu
□ Có 6 câu
II – Kiểm tra viết :
. Chính tả . (10 điểm)
a . Tập chép : Con bướm vàng
Con bướm vàng
Bay nhẹ nhàng
Trên bờ cỏ
Em thích quá
Em đuổi theo
Con bướm vàng
Nó vấy cành
Vút cao lên
Em nhìn theo
Con bướm vàng
Con bướm vàng ...
Năm học : 20013 - 2014
MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1- Đặt tính rồi tính :
7+32= 65+2 = 35+63 = 37+42=
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
14 + 2 +1 = ..... 12cm + 7cm = ...............
18 – 3 - 4 = ....... 60cm – 30cm =.............
60-20+40 = ....... 80 cm -20 cm + 30 cm =.............
Bài 2- Tính nhẩm
85 – 15 = 56 – 56 = 79 – 39 = 86 – 30 =
64 - 4 = 64 – 60 = 90 -60 = 62 – 22 =
Bài 3- Dấu (<, >, =) ?
17 –6 12 14 16 - 5 18 - 8 14 - 4
Bài 4-(2đ) Viết số và dấu:
=
39
Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết các số : 80, 58 , 89 , 95 , 97
Từ bé đến lớn : …………………………………………….………………........
Từ lớn đến bé : …………………………………………….………………………
Bài 6 . Điền số thích hợp vào ô trống
65
68
70
73
Bài 7. vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm (1đ)
Bài 8. Bài toán
Nhà Lan có 20 con gà, mẹ mua thêm 30 con gà nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà?
Bài giải:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9:
Nhà bạn Chi nuôi được 58 con gà và con vịt, trong đó có 26 con gà. Hỏi nhà bạn Chi có bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trắc nghiệm: Đúng ghi đ, sai ghi s
Câu 1. :
a. Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị
b. Số 65 gồm 5 chục và 6 đơn vị
Câu 2. :
Số 56 được đọc là:
a. Năm sáu.
b. Năm mươi sáu. . A
Câu 3:
a. Điểm A ở trong hình tam giác.
b. Điểm A ở ngoài hình tam giác.
Câu 4:
a. Liền sau số 98 là số 99
b. Liền trước số 98 là số 99
Câu 5. Một tuần lễ có mấy ngày ?
a. 6 ngày.
b. 7 ngày.
Câu 6
Có ................hình tam giác.
Đề kiểm tra định kỳ cuối kì II lớp 1
Năm học: 20013-2014
Môn : Tiếng việt
A Đề kiểm tra
I - Kiểm tra đọc :
Đọc đoạn văn sau
Quả Sồi
Nắm dưới mặt đất ẩm thấp. Quả Sồi ngước nhìn những cành cao trên Cây Sồi già và ao ước được năm trên đó để tắm nắng, ngắm trắng sao, sông núi .
Thế rồi, Quả Sồi nhờ cây Sồi đưa nó lên cành cao. Cây Sồi bảo :
- Hãy tự mọc rễ nhanh lên, rồi cháu sẽ trở thành một cây cao như bác
Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng;
a. Cây Sồi sống ở đâu?
□ Sống ở trong rừng
□ Ở dưới mặt đất
□ Nằm ở ngoài vườn
b. Quả Sồi ao ước điều gì? (1đ)
□ Được cao lớn như cây Sồi
□ Được nằm trên cành cao
□ Trở thành cây Sồi
c. Cây Sồi khuyên quả Sồi điều gì ? (1đ)
□ Đừng lười biếng
□ Không nên nhờ vả, làm phiền người khác
□ Hãy tự mình trở thành cây để đạt được mong ước
d. Tìm trong bài đọc:
Những chữ bắt đầu bằng ch, tr:........................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
e. Đoạn văn trên có mấy câu?
□ Có 4 câu
□ Có 5 câu
□ Có 6 câu
II – Kiểm tra viết :
. Chính tả . (10 điểm)
a . Tập chép : Con bướm vàng
Con bướm vàng
Bay nhẹ nhàng
Trên bờ cỏ
Em thích quá
Em đuổi theo
Con bướm vàng
Nó vấy cành
Vút cao lên
Em nhìn theo
Con bướm vàng
Con bướm vàng ...
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hồng Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)