De thi cuoi HKI lp4
Chia sẻ bởi Nguyễn Lan Phượng |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de thi cuoi HKI lp4 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh :
…………………………………….
Lớp :………..SBD:………….
Phòng thi số :…………………….
Trường TH NAM TRÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC : 2011-2012
Môn Khoa học - Lớp 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Ngày kiểm tra :…………………..
GT 1 Ký
số mật mã
G T 2 Ký
STT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
số mật mã
STT
Viết chữ Đ vào ô trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai (từ câu 1 đến câu 2)
Câu 1. Để phòng tránh tai nạn đuối nước ta cần:
Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối.
Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.
Tập bơi, hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
Không cần đậy nắp chum, vại, bể chứa nước.
Câu 2. Khi sử dụng nước uống cần chú ý:
Đun sôi nước trước khi uống để diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc còn tồn đọng trong nước.
Uống ngay nước mưa vì nước mưa là nước sạch, không có vi khuẩn.
Đun sôi nước đã lọc vì lọc chỉ loại bỏ được một số chất không tan trong nước.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 3 đến câu 4)
Câu 3. Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành đá là hiện tượng:
A. Ngưng tụ . B. Đông đặc. C. Nóng chảy. D. Bay hơi.
Câu 4. Để có sức khỏe tốt, chúng ta cần:
Ăn nhiều loại thức ăn có chất béo.
Ăn nhiều loại thức ăn có chất đạm.
Ăn nhiều loại thức ăn có chứa vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.
Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn.
Câu 5. Nối thông tin cột A với thông tin cột B cho thích hợp:
A
B
Thiếu chất đạm
Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lòa.
Thiếu vi-ta-min A
Bị còi xương.
Thiếu i-ốt
Bị suy dinh dưỡng.
Thiếu vi-ta-min D
Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị bướu cổ.
Câu 6. Để đề phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa chúng ta cần phải làm gì?
*Trả lời:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO NƠI NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 7. Điền các từ cho sẵn dưới đây vào sơ đồ sao cho thích hợp:
Thức ăn; Nước; Không khí; Chất thừa; Cặn bã.
Lấy vào
Thải ra
……………………………...
……………………………..
……………………………..
Con người
……………………………
……………………………
……………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KHOA HỌC –LỚP 4
Câu 1. (2 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Đáp án: a. S ; b. Đ ; c. Đ ; d. S
Câu 2: (1,5 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Đáp án: a. Đ ; b. S ; c. Đ
Câu 3: (1 điểm)
Đáp án: B
Câu 4 : ( 1 điểm)
Đáp án: D
Câu 5: (1 điểm)
Nối đúng mỗi ô được 0,25 điểm.
Câu 6: ( 2 điểm)
Học sinh cần trả lời các ý sau:
-Giữ vệ sinh ăn uống, ăn uống sạch sẽ (0,75đ)
-Giữ vệ sinh cá nhân: rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiểu tiện (0,5 điểm)
-Giữ vệ sinh môi trường: sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh; xử lý phân, rác thải đúng cách; diệt ruồi, muỗi thường xuyên (0,75 điểm).
Câu 7: (1,5 điểm)
Đáp án:
-Lấy vào: Thức ăn; Nước; Không khí (0,75 điêm).
-Thải ra : Chất thừa; Cặn bã (0,75 điểm).
…………………………………….
Lớp :………..SBD:………….
Phòng thi số :…………………….
Trường TH NAM TRÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC : 2011-2012
Môn Khoa học - Lớp 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Ngày kiểm tra :…………………..
GT 1 Ký
số mật mã
G T 2 Ký
STT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
số mật mã
STT
Viết chữ Đ vào ô trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai (từ câu 1 đến câu 2)
Câu 1. Để phòng tránh tai nạn đuối nước ta cần:
Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối.
Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.
Tập bơi, hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
Không cần đậy nắp chum, vại, bể chứa nước.
Câu 2. Khi sử dụng nước uống cần chú ý:
Đun sôi nước trước khi uống để diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc còn tồn đọng trong nước.
Uống ngay nước mưa vì nước mưa là nước sạch, không có vi khuẩn.
Đun sôi nước đã lọc vì lọc chỉ loại bỏ được một số chất không tan trong nước.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 3 đến câu 4)
Câu 3. Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành đá là hiện tượng:
A. Ngưng tụ . B. Đông đặc. C. Nóng chảy. D. Bay hơi.
Câu 4. Để có sức khỏe tốt, chúng ta cần:
Ăn nhiều loại thức ăn có chất béo.
Ăn nhiều loại thức ăn có chất đạm.
Ăn nhiều loại thức ăn có chứa vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.
Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn.
Câu 5. Nối thông tin cột A với thông tin cột B cho thích hợp:
A
B
Thiếu chất đạm
Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lòa.
Thiếu vi-ta-min A
Bị còi xương.
Thiếu i-ốt
Bị suy dinh dưỡng.
Thiếu vi-ta-min D
Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị bướu cổ.
Câu 6. Để đề phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa chúng ta cần phải làm gì?
*Trả lời:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO NƠI NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 7. Điền các từ cho sẵn dưới đây vào sơ đồ sao cho thích hợp:
Thức ăn; Nước; Không khí; Chất thừa; Cặn bã.
Lấy vào
Thải ra
……………………………...
……………………………..
……………………………..
Con người
……………………………
……………………………
……………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KHOA HỌC –LỚP 4
Câu 1. (2 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Đáp án: a. S ; b. Đ ; c. Đ ; d. S
Câu 2: (1,5 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Đáp án: a. Đ ; b. S ; c. Đ
Câu 3: (1 điểm)
Đáp án: B
Câu 4 : ( 1 điểm)
Đáp án: D
Câu 5: (1 điểm)
Nối đúng mỗi ô được 0,25 điểm.
Câu 6: ( 2 điểm)
Học sinh cần trả lời các ý sau:
-Giữ vệ sinh ăn uống, ăn uống sạch sẽ (0,75đ)
-Giữ vệ sinh cá nhân: rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiểu tiện (0,5 điểm)
-Giữ vệ sinh môi trường: sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh; xử lý phân, rác thải đúng cách; diệt ruồi, muỗi thường xuyên (0,75 điểm).
Câu 7: (1,5 điểm)
Đáp án:
-Lấy vào: Thức ăn; Nước; Không khí (0,75 điêm).
-Thải ra : Chất thừa; Cặn bã (0,75 điểm).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lan Phượng
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)