ĐỀ THI CUỐI HK 2 TOÁN LỚP 1
Chia sẻ bởi Lê Minh Hương Giang |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CUỐI HK 2 TOÁN LỚP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường : Tiểu học Trưng Nữ Vương
Lớp : 1……
Họ và tên :......................................................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 1
NĂM HỌC : 2011 - 2012
Điểm
Lời phê
Giám thị:……………………………
Giám khảo :……………………….
Câu 1 : ( 1 điểm )
a) Số liền trước của số 47 là số …….. b) Số liền sau của số 83 là số ……..
Số liền trước của số 8 là số …….. Số liền sau của số 31 là số ……..
Số liền trước của số 76 là số …….. Số liền sau của số 22 là số ……..
Số liền trước của số 100 là số …….. Số liền sau của số 90 là số ……..
Số liền trước của số 59 là số …….. Số liền sau của số 63 là số ……..
Câu 2 : ( 1 điểm )
a) Viết các số từ 14 đến 27 : …………………………………………………………………………….
b) Viết các số từ 72 đến 64 : …………………………………………………………………………….
Câu 3 : ( 2 điểm )
Đặt tính rồi tính :
52 + 43 87 – 62 99 – 92 4 + 71
……….. ………… ……….. ……….
……….. ………... ………. ……….
……….. ………… ……….. ………..
Tính :
22 + 44 = ……… 62 – 41 = ……….
98 – 73 = ……….. 35 + 54 = ………
Câu 4 : ( 1 điểm )
68 20 = 48 75 = 76 1
?
54 = 4 50 30 30 = 60
Câu 5 : ( 1 điểm )
14 + 5 + 40 62 97 – 24 64
?
83cm 38cm 30 50 + 30 – 40
Câu 6 : ( 1 điểm )
a) Em hãy viết các ngày trong tuần bắt đầu từ thứ hai :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............
Vẽ thêm kim đồng hồ để dồng hồ chỉ 5 giờ .
Câu 7 : ( 1 điểm )
Trong phòng có tất cả 86 cả bàn và ghế , trong đó có 6 chục cái ghế . Hỏi trong phòng có bao nhiêu cái bàn ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............……………………………………………………………………………………
Câu 8 : ( 1 điểm )
a) 63 – 33 = 10 + 21 b) 43 + 14 < 88 – 27
?
c) 73 – 21 > 45 + 13 d) 67 + 2 < 84 - 3
Câu 9 : ( 1 điểm )
a)
Có …….. hình vuông
b)
Có …….. hình tam giác
Lớp : 1……
Họ và tên :......................................................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – KHỐI LỚP 1
NĂM HỌC : 2011 - 2012
Điểm
Lời phê
Giám thị:……………………………
Giám khảo :……………………….
Câu 1 : ( 1 điểm )
a) Số liền trước của số 47 là số …….. b) Số liền sau của số 83 là số ……..
Số liền trước của số 8 là số …….. Số liền sau của số 31 là số ……..
Số liền trước của số 76 là số …….. Số liền sau của số 22 là số ……..
Số liền trước của số 100 là số …….. Số liền sau của số 90 là số ……..
Số liền trước của số 59 là số …….. Số liền sau của số 63 là số ……..
Câu 2 : ( 1 điểm )
a) Viết các số từ 14 đến 27 : …………………………………………………………………………….
b) Viết các số từ 72 đến 64 : …………………………………………………………………………….
Câu 3 : ( 2 điểm )
Đặt tính rồi tính :
52 + 43 87 – 62 99 – 92 4 + 71
……….. ………… ……….. ……….
……….. ………... ………. ……….
……….. ………… ……….. ………..
Tính :
22 + 44 = ……… 62 – 41 = ……….
98 – 73 = ……….. 35 + 54 = ………
Câu 4 : ( 1 điểm )
68 20 = 48 75 = 76 1
?
54 = 4 50 30 30 = 60
Câu 5 : ( 1 điểm )
14 + 5 + 40 62 97 – 24 64
?
83cm 38cm 30 50 + 30 – 40
Câu 6 : ( 1 điểm )
a) Em hãy viết các ngày trong tuần bắt đầu từ thứ hai :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............
Vẽ thêm kim đồng hồ để dồng hồ chỉ 5 giờ .
Câu 7 : ( 1 điểm )
Trong phòng có tất cả 86 cả bàn và ghế , trong đó có 6 chục cái ghế . Hỏi trong phòng có bao nhiêu cái bàn ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............……………………………………………………………………………………
Câu 8 : ( 1 điểm )
a) 63 – 33 = 10 + 21 b) 43 + 14 < 88 – 27
?
c) 73 – 21 > 45 + 13 d) 67 + 2 < 84 - 3
Câu 9 : ( 1 điểm )
a)
Có …….. hình vuông
b)
Có …….. hình tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Hương Giang
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)