đề thi cuối năm môn toán

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân Vy | Ngày 09/10/2018 | 105

Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối năm môn toán thuộc Đạo đức 1

Nội dung tài liệu:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH BẾ VĂN ĐÀN Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
KHỐI LỚP : 3
-- ----o0o----- ----------o0o-----------
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian chép đề)

Câu 1. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số liền sau của 54819 là:

A. 54820 B. 54821 C. 54822

b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 2m 9cm =.....cm là:

A. 29 B. 209 C. 290

c) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 14m. Chu vi mảnh đất đó là:

A. 20m B. 30m C. 40m

d) Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 8cm2 B. 15cm2 C. 2cm2

e) giờ = ........... phút

A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút

g) Đồng hồ bên chỉ:

A. 7 giờ 15 phút
B. 7 giờ kém 15 phút
C. 17 giờ 15 phút

Câu 2: >; <; =?

89 156 ... 98 516 69 731 ... 69 713
79 650 ... 79 650 67 628 ... 67 728

Câu 3: Đặt tính rồi tính

8129 + 5936 15 840 – 8715 12 926 x 3 45678 : 3

Câu 4: Hà có 40 viên kẹo, Hà chia cho 5 bạn. Hỏi 2 bạn có bao nhiêu viên kẹo?

Câu 5: Điền chữ số thích hợp vào dấu *

4 7 2 2 5 4
x  3 1 6 2 *
8
1
3

ĐăkHring, ngày 25 tháng 4 năm 2011
NGƯỜI RA ĐỀ


Nguyễn Thị Vân Vy






























TRƯỜNG TIỂU HỌC BẾ VĂN ĐÀN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ KHỐI 3 Độc lập -Tự do -Hạnh phúc

ĐÁP ÁN VÀ CÁCH GHI ĐIỂM
MÔN THI: TOÁN

CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM



1
a
ý A
0,5


b
ý B
0,5


c
ý C
0,5


d
ý B
0,5


e
ý C
0,5


g
ý B
0,5



2
Câu 2: >; <; =?

89 156 .<.. 98 516 69 731 ..>. 69 713
79 650 .=.. 79 650 67 628 .<.. 67 728
Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm




2,0





3

45678 3
15 15226
14065 7125 38778 06
07
18
0
Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm


2,0



4
Bài giải:
Một bạn nhận được số kẹo là: (0,25 đ)
40 : 5 = 8 (cái kẹo) (0,5 đ)
Hai bạn nhận được số cái kẹo là: (0,5 đ)
8 x 2 = 16 (cái kẹo) (0,5 đ)
Đáp số: 16 cái kẹo (0,25 đ)


2,0

5

 Điền chữ số thích hợp vào dấu *

4 2 7 2 5 2 9 5 4
x  3 1 2 6 3 2 3
1 2 8 1 0 9
1 5
3
Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm


1,0


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân Vy
Dung lượng: 84,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)