đề thi cuối kì 1
Chia sẻ bởi Phan Kiêu Ly |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối kì 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra định kì cuối học kì I
Năm học 2012 - 2013
Môn: tiếng Việt (Đọc)– lớp 1
1. Đọc vần: (Tốc độ đọc khoảng 20 vần/1 phút) (3 điểm)
ăm, ut, uôi, yên, uôn, ăng, oc, ưt, uôt, iêt, eng, yêm.
2. Đọc từ : (Tốc độ đọc khoảng 20 vần/1 phút) (3 điểm)
cá biển, con chồn, chào cờ, nhà trường, chim câu, tuốt lúa, dòng sông, xương sườn, lá bưởi, dải yếm.
3. Đọc câu: (4 điểm)
Học sinh bốc thăm, đọc một trong các câu sau:
Chim tránh rét bay về phương Nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
Ban ngày, Sẻ mải mê đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn.
(Tốc độ đọc khoảng 20 tiếng/phút)
Hướng dẫn chấm
1. Đọc vần: (3 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,25 điểm/vần
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (3 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,3điểm/từ
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
3. Đọc thành tiếng các câu văn xuôi (4 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian quy định: 1 điểm/câu
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
đề kiểm tra định kì cuối học kì I
Năm học 2010 - 2011
Môn: tiếng Việt (viết)– lớp 1
(Thời gian 20 phút)
(Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy ô li)
Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Viết vần (2 điểm): ac, uôi, em, it, ương, iêm, ươi, uông.
2.Viết từ (4 điểm): rau muống, đôi mắt, nền nhà, vườn ươm, con tem.
3. Viết câu (4 điểm):
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hát
Làm xanh da trời
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Năm học 2010 – 2011
Môn Tiếng Việt (Viết)
Lớp 1
1.Viết vần (2 điểm):
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần
- Viết sai hoặc không viết được, không được điểm.
2. Viết từ (4 điểm):
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/chữ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/chữ
- Viết sai hoặc không viết được, không được điểm.
3. Viết câu (4 điểm):
- Viết
Năm học 2012 - 2013
Môn: tiếng Việt (Đọc)– lớp 1
1. Đọc vần: (Tốc độ đọc khoảng 20 vần/1 phút) (3 điểm)
ăm, ut, uôi, yên, uôn, ăng, oc, ưt, uôt, iêt, eng, yêm.
2. Đọc từ : (Tốc độ đọc khoảng 20 vần/1 phút) (3 điểm)
cá biển, con chồn, chào cờ, nhà trường, chim câu, tuốt lúa, dòng sông, xương sườn, lá bưởi, dải yếm.
3. Đọc câu: (4 điểm)
Học sinh bốc thăm, đọc một trong các câu sau:
Chim tránh rét bay về phương Nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
Ban ngày, Sẻ mải mê đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn.
(Tốc độ đọc khoảng 20 tiếng/phút)
Hướng dẫn chấm
1. Đọc vần: (3 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,25 điểm/vần
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ (3 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,3điểm/từ
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
3. Đọc thành tiếng các câu văn xuôi (4 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian quy định: 1 điểm/câu
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.
đề kiểm tra định kì cuối học kì I
Năm học 2010 - 2011
Môn: tiếng Việt (viết)– lớp 1
(Thời gian 20 phút)
(Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy ô li)
Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Viết vần (2 điểm): ac, uôi, em, it, ương, iêm, ươi, uông.
2.Viết từ (4 điểm): rau muống, đôi mắt, nền nhà, vườn ươm, con tem.
3. Viết câu (4 điểm):
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hát
Làm xanh da trời
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Năm học 2010 – 2011
Môn Tiếng Việt (Viết)
Lớp 1
1.Viết vần (2 điểm):
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần
- Viết sai hoặc không viết được, không được điểm.
2. Viết từ (4 điểm):
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/chữ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/chữ
- Viết sai hoặc không viết được, không được điểm.
3. Viết câu (4 điểm):
- Viết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Kiêu Ly
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)