đề thi cuối học kì II môn toán-tiếng việt

Chia sẻ bởi Phan Thị Thiết | Ngày 08/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: đề thi cuối học kì II môn toán-tiếng việt thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:




ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI I
Năm học: 2011- 2012
Môn : Tiếng Việt
Thời gian : 70 phút

A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng ( 8điểm):
Học sinh đọcThành tiếng bài: “Sau cơm mưa” trang 124
2.Đọc thầm ( 2điểm): Học sinh đọc thầm bài: “Sau cơm mưa” khoanh vào ý đúng:
a. sau cơm mưa những đoá hoa dâm bụt như thế nào:
A. Đỏ chói B. Đỏ rực
b. Gà mẹ mừng rỡ dắt bầy con đi:
A. Kiếm ăn B. Quây quanh vũng nước đọng
B/ KIỂM TRA VIẾT: ( 10 ĐIỂM)
1 Chính tả: Tập chép: (8 điểm): GV chép bài lên bảng cho HS nhìn bảng viết bài Cây bàng
Bài viết:Từ “ Xuân sang .............trong kẽ lá.”
2. Bài tập (2 điểm)
a. Điền vần: oang hay oac ?
Cửa sổ mở t....... Bố kh.......
b. Điền g hay gh
…õ trống chơi …i




























HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔNTIẾNG VIỆT

A.. TRA 10
1. Đọc (8điểm)
Đọc thành tiếng đúng, to rõ ràng, lưu loát 8 điểm. Đọc sai mỗi tiếng trừ 0,2 điểm
2.Đọc thầm ( 2điểm): Học sinh đọc thầm bài: “Sau cơm mưa” khoanh vào ý đúng mỗi câu đạt 1 điểm .
a. A. Đỏ chói (1đ)
b. B. Quây quanh vũng nước đọng (1đ)
II. Kiểm tra viết ( 10 điểm)
Chính tả (8 điểm) : Cây bàng
(Sai 1 lỗi trừ 0,2 điểm, các lỗi giống nhau chỉ trừ 1 lần).
Bài tập : (2 điểm)
a. Điền vần(1điểm): oang hay oac ? ( Điền đúng mỗi vần đạt 0,5 điểm)
Cửa sổ mở Bố
b. Điềnchữ g hay gh(1điểm): ( Điền đúng mỗi chữ đạt 0,5 điểm)
trống chơi


Ea Hồ ngày 18 tháng 04 năm 2012
Người ra đề


Phan Thị Thiết

























ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI I
Năm học: 2011- 2012
Môn : Toán
Thời gian : 45 phút

Bài 1 (1 điểm): Viết số,đọc số
a. Viết số vào chổ chấm
Năm mươi sáu: ....... Chín mươi tám: ..........
b. Đọc số
37: ……………………… 25:……………………

Bài 2(2 điểm): Viết các số 37, 81, 18, 98 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn:……………………………………..
b. Từ lớn đến bé:……………………………………..

Bài 3: ( 2 điểm) Tính.



........ ......... ......... .........

Bài 4: ( 2 điểm) Điền dấu vào chỗ chấm.
>
<
=

 13 + 4 ….. 17 15 + 2 ….. 16

17 – 5 ….. 14 18 – 8 …... 10
.

Bài 5: ( 2điểm)
Thành gấp được 20 máy bay, Nam gấp được 30 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu máy bay?

Bài 6: ( 1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10cm.















ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN
A. ĐÁP ÁN
Bài 1 (1 điểm): Viết số,đọc số
a. Viết số vào chổ chấm
Năm mươi sáu: 56 Chín mươi tám: 98
b. Đọc số
37: ba mươi bảy 25: hai mươi lăm

Bài 2(2 điểm): Viết các số 37, 81, 18, 98 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: 18 , 37 , 81, 98
b. Từ lớn đến bé: 98 , 81 , 37 , 18

Bài 3: ( 2 điểm) Tính.


30 39 22 60
Bài 4: ( 2 điểm) Điền dấu vào chỗ chấm.
>
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Thiết
Dung lượng: 453,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)