đề thi của tôi
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tân |
Ngày 10/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: đề thi của tôi thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
........................................................
Lớp 4
Bài kiểm tra định kì cuối kì II
Môn toán - lớp 4 ( 2)
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
học 2010 -2011
Điểm
Nhận xét
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm dưới tia số là:
A. B.
C.
Câu 2. Phân số nào dưới đây bé hơn ?
A.
B.
C.
Câu 3. Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. ; ;
B. ; ;
C. ; ;
Câu 4. Kết quả của phép đổi 2 giờ 20 phút = ... phút là:
A. 220
B. 202
C. 140
Câu 5. Kết quả của phép tính: x 10 = là:
A.
B.
C.
Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng:
A. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) chia cho 2.
B. Độ dài đáy cộng với chiều cao (cùng một đơn vị đo) chia cho 2.
C. Độ dài dáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7 (3 điểm). Tính:
+ x
: -
Câu 8 (3 điểm). Trường Tiểu học Quỳnh Bảng có 833 học sinh. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi trường Tiểu học Quỳnh Bảng có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài giải
Câu 9 (1 điểm). Tính nhanh:
121 + 123 + 125 + 127 + 129 + 131 + 133 + 135 + 137
........................................................
Lớp 4
Bài kiểm tra định kì cuối kì II
Môn toán - lớp 4 ( 2)
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
học 2010 -2011
Điểm
Nhận xét
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm dưới tia số là:
A. B.
C.
Câu 2. Phân số nào dưới đây bé hơn ?
A.
B.
C.
Câu 3. Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. ; ;
B. ; ;
C. ; ;
Câu 4. Kết quả của phép đổi 2 giờ 20 phút = ... phút là:
A. 220
B. 202
C. 140
Câu 5. Kết quả của phép tính: x 10 = là:
A.
B.
C.
Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng:
A. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) chia cho 2.
B. Độ dài đáy cộng với chiều cao (cùng một đơn vị đo) chia cho 2.
C. Độ dài dáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7 (3 điểm). Tính:
+ x
: -
Câu 8 (3 điểm). Trường Tiểu học Quỳnh Bảng có 833 học sinh. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi trường Tiểu học Quỳnh Bảng có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài giải
Câu 9 (1 điểm). Tính nhanh:
121 + 123 + 125 + 127 + 129 + 131 + 133 + 135 + 137
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tân
Dung lượng: 10,27KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)