Đề thi CKI Toán, Tiếng Việt 1

Chia sẻ bởi Trần Lý Diễm Minh | Ngày 08/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề thi CKI Toán, Tiếng Việt 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT BẾN CẦU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2009-2010
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a/ Đọc thành tiếng các vần:
âu , an , ung , om , ươm
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
mái ngói, cây cau, khen thưởng ,bông súng, chuối chín
c/ Đọc thành tiếng các câu:
Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường.Các bạn bẻ xuống làm bướm bay trong vở.
d/Nối ô chữ cho phù hợp:

e/Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
-ôm hay ơm: gối …….., bó r……..
-uôn hay uông: quả ch………………, b……….. bán
2/Kiểm tra viết(10 điểm)
a/Vần: ui , âu , anh, ươn, iêt
b/Từ ngữ: dòng kênh, cây bàng, măng tre , hươu nai
c/Câu:
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả

PHÒNG GD-ĐT BẾN CẦU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2009-2010
MÔN TOÁN LỚP 1


1. Viết
a/ Các số từ 1 đến 10:……………………………………………………………..
b/Theo mẫu:

3 ..... ……. …….. ……

c/Đọc số: 7 :bảy 10 :………… 3 :………… 8 :……… 5 :……….
2.Tính:
a/ 5 8 9 10
+ + - -
4 2 3 6

b/ 7 + 2 = 6 - 0 = 5 + 3 - 4 = 8 - 0 + 1 =
3. Viết các số 3 ; 6 ; 9 ; 2:
a/Theo thứ tự từ bé đến lớn…………………………………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé…………………………………………………………
4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + … =7 ….+ 6 = 8
8 - … =4 ….- 5 =0
5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm
4 + 3 …….. 7 5 + 2 ……. 6
8 - 5 …….. 4 7 - 0 ……..4 + 2
6.

Có……….hình tam giác
Có……….hình tròn
Có……….hình tam giác
7.Viết phép tính thích hợp:
a/ Có : 6 viên kẹo
Được cho thêm : 2 viên kẹo
Có tất cả : ? viên kẹo







 b/Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:



=
7





=
7



















HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC:2009-2010


1.Kiểm tra đọc;10 điểm
a/Đọc thành tiếng các vần(2 điểm)
-Đọc đúng,to,rõ ràng ,đảm bảo thời gian quy định :0,4điểm/vần
-Đọc sai ,hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/vần):không được điểm.
b/Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
-Đọc đúng,to,rõ ràng ,đảm bảo thời gian quy định :0,4điểm/từ ngữ
-Đọc sai ,hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ):không được điểm.
c/Đọc thành tiếng các câu văn xuôi(2 điểm)
-Đọc đúng,to,rõ ràng ,trôi chảy:0,7điểm/câu
-Đọc sai ,hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/từ ngữ):không được điểm.
d/Nối ô từ ngữ (2 điểm)
-Đọc hiểu và nối đúng:(0,5 điểm/cặp từ ngữ
(Các cặp từ ngữ nối đúng là:cánh diều-no gió; gió thổi-rì rào; cô giáo- như mẹ hiền; gà con-ăn thóc)
-Nối sai hoặc không nối được:không được điểm.
e/Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống(2 điểm)
-Điền đúng:0,5 điểm/vần
( các vần điền đúng là:gối ôm, bó rơm, quả chuông, buôn bán)
-Điền sai hoặc không điền được:không được điểm.
2/Kiểm tra viết:10 điểm
a/Vần(2 điểm)
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Lý Diễm Minh
Dung lượng: 60,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)