De thi CKI môn Toan 2
Chia sẻ bởi Phạm Thị Chín |
Ngày 09/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: De thi CKI môn Toan 2 thuộc Khoa học 4
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA KỲ I. NĂM HỌC: 2011- 2012
MÔN: LỚP 2
THỜI GIAN: 40 PHÚT
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN XÍN MẦN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ NHÌU
Họ và tên:...................................
Điểm trường:...............................
Điểm
Giám khảo chấm
( ký, ghi rõ họ tên)
Bằng số
Bằng chữ
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm)
- Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm)
CÂU 1: Số thích hợp: 5dm = ? cma
A. 50 cm B. 5 cm C. 4 cm
CÂU 2 : Số bé nhất trong các số : 98, 89, 90 là:
A. 89 B. 90 C. 98
CÂU 3 : Kết quả của phép tính : 82 - 47 = 35
A. 35 là số bị trừ B. 35 là số trừ C. 35 là số hiệu
CÂU 4 : Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 99 B. 90 C. 81
CÂU 5 : Giá trị của biểu thức: 11 – 7 + 8 = ?
A. 4 B. 12 C. 10
CÂU 6 : Kết quả của: 28 kg + 4 kg = ?
A . 68 kg B . 23 kg C. 32 kg
CÂU 7 : Phép trừ 100 - 57 có kết quả là:
A. 53. B. 44 C. 43
CÂU 8 : Tổng nào dưới đây bé hơn 56?
A. 50 + 8 B. 49 + 7 C. 36 + 19
CÂU 9 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = …. dm là:
A. 6 dm B. 6 C. 60
CÂU 10:
Trong hình bên :
- Có …… hình tam giác.
A. 2 B. 3 C. 4
CÂU 11 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm)
a ) 9 + 7 = 16 b )18 - 9 = 8
CÂU 12:
Một ngày có:
A. 18 giờ B. 20 giờ C. 24 giờ
B. PHẦN TỰ LUẬN : (4 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
88 - 65 93 - 19 46 + 53 27 + 15 …………. .................. …………. ……………
………. ... ………….. …………. …………….
………..... ………… ………….. …………….
Bài 2: ( 1 điểm) Tính x biết:
a) x + 16 = 73 b) x – 27 = 57
....................................... ..........................................
........................................ .........................................
Bài 2: (2 điểm )
- Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........……………………………………………………………………………………….............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ NHÌU
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: LỚP 2
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm)
- Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm)
CÂU 1: Khoanh vào: A
CÂU 2 : Khoanh vào: A
CÂU 3 : Khoanh vào: C
CÂU 4 : Khoanh vào: A
CÂU 5 : Khoanh vào: B
CÂU 6 : Khoanh vào: C
CÂU 7 Khoanh vào: C
CÂU 8 : Khoanh vào: C
CÂU 9 : Khoanh vào: B
CÂU 10: Khoanh vào: B
CÂU 11: a. Điền: Đ b. Điền: S
CÂU 12: Khoanh vào: C
B. PHẦN TỰ LUẬN : (4 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,25 điểm)
88 - 65 93 - 19 46 + 53 27 + 15
88 93 46 27
- - + +
65 19 53 15
23 74 99 42
Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng (0, 5 điểm)
a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57
X = 73- 16 X = 57 + 27
X = 57 X = 84
Bài 2: (2 điểm )
Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
MÔN: LỚP 2
THỜI GIAN: 40 PHÚT
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN XÍN MẦN
TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ NHÌU
Họ và tên:...................................
Điểm trường:...............................
Điểm
Giám khảo chấm
( ký, ghi rõ họ tên)
Bằng số
Bằng chữ
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm)
- Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm)
CÂU 1: Số thích hợp: 5dm = ? cma
A. 50 cm B. 5 cm C. 4 cm
CÂU 2 : Số bé nhất trong các số : 98, 89, 90 là:
A. 89 B. 90 C. 98
CÂU 3 : Kết quả của phép tính : 82 - 47 = 35
A. 35 là số bị trừ B. 35 là số trừ C. 35 là số hiệu
CÂU 4 : Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 99 B. 90 C. 81
CÂU 5 : Giá trị của biểu thức: 11 – 7 + 8 = ?
A. 4 B. 12 C. 10
CÂU 6 : Kết quả của: 28 kg + 4 kg = ?
A . 68 kg B . 23 kg C. 32 kg
CÂU 7 : Phép trừ 100 - 57 có kết quả là:
A. 53. B. 44 C. 43
CÂU 8 : Tổng nào dưới đây bé hơn 56?
A. 50 + 8 B. 49 + 7 C. 36 + 19
CÂU 9 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = …. dm là:
A. 6 dm B. 6 C. 60
CÂU 10:
Trong hình bên :
- Có …… hình tam giác.
A. 2 B. 3 C. 4
CÂU 11 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm)
a ) 9 + 7 = 16 b )18 - 9 = 8
CÂU 12:
Một ngày có:
A. 18 giờ B. 20 giờ C. 24 giờ
B. PHẦN TỰ LUẬN : (4 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
88 - 65 93 - 19 46 + 53 27 + 15 …………. .................. …………. ……………
………. ... ………….. …………. …………….
………..... ………… ………….. …………….
Bài 2: ( 1 điểm) Tính x biết:
a) x + 16 = 73 b) x – 27 = 57
....................................... ..........................................
........................................ .........................................
Bài 2: (2 điểm )
- Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........……………………………………………………………………………………….............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ NHÌU
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: LỚP 2
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm)
- Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm)
CÂU 1: Khoanh vào: A
CÂU 2 : Khoanh vào: A
CÂU 3 : Khoanh vào: C
CÂU 4 : Khoanh vào: A
CÂU 5 : Khoanh vào: B
CÂU 6 : Khoanh vào: C
CÂU 7 Khoanh vào: C
CÂU 8 : Khoanh vào: C
CÂU 9 : Khoanh vào: B
CÂU 10: Khoanh vào: B
CÂU 11: a. Điền: Đ b. Điền: S
CÂU 12: Khoanh vào: C
B. PHẦN TỰ LUẬN : (4 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,25 điểm)
88 - 65 93 - 19 46 + 53 27 + 15
88 93 46 27
- - + +
65 19 53 15
23 74 99 42
Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng (0, 5 điểm)
a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57
X = 73- 16 X = 57 + 27
X = 57 X = 84
Bài 2: (2 điểm )
Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Chín
Dung lượng: 9,04KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)