Đề thi chuyên Nguyễn Tất Thành
Chia sẻ bởi Nguyễn Khánh Hòa |
Ngày 19/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chuyên Nguyễn Tất Thành thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH YÊN BÁI
Đề chính thức
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH
NĂM HỌC 2008 − 2009
Môn thi: Tiếng Anh
Ngày thi: 08/07/2008
(Đề có 05 trang) (Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề)
(Lưu ý: Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.)
Giám khảo 1 Giám khảo 2
(Ký ghi rõ họ và tên)
PHẦN I: NGỮ ÂM, TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP
I. Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại trong mỗi cụm từ sau.
Viết a, b, c hay d tương ứng với từ đó vào cột trả lời. (0,5 điểm)
Answers
1. a. country b. fun c. summer d. truth 1………………..
2. a. trouble b. flu c. tooth d. shoe 2………………..
3. a. heart b. turn c. early d. third 3………………..
4. a. song b. one c. long d. gone 4………………..
5. a. fork b. fall c. wrong d. caught 5………………..
II. Chọn một trong các từ cho sẵn thích hợp cho mỗi chỗ trống trong câu. Viết a, b, c hay d tương ứng với từ được chọn vào cột trả lời. (1 điểm)
Answers
1. They were very …… about keeping so much money in the house. 1…………….
a. dangerous b. willing c. nervous d. risky
2. Cut the cake into six …… pieces. 2…………….
a. same b. like c. alike d. equal
3. She loves London, ……… in spring. 3…………….
a. mostly b. speacially c. most d. especially
4. His face looks ……, but I can’t remember his name. 4…………….
a. similar b. alike c. memorial d. familiar
5. She has bought a new …… near the park. 5…………….
a. accommodation b. flat c. housing d. rental
6. They are both very keen …… travelling. 6…………….
a. of b. to c. on d. with
7. The hotel …… the sea. 7……………
a. faces b. looks c. views d. watches
8. The fans ……… when their team scored a goal. 8…………….
a. shouted b. laughed c. cheered d. called
9. She refused to eat meat under any …… 9……………
a. circumstances b. occasion c. opportunity d. reason
10. Thought it was only a …… fever, the doctor gave him an injection. 10…………..
a. faint b. small c. simple d. mild
III. Chọn dạng đúng của từ cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Viết câu trả lời vào cột bên phải. (1,5 điểm)
Answer column
1. The hurricane caused terrible (DESTROY) along the coast. 1………………...
2. Without your (COURAGE) he would never been able to do it. 2………………...
3. I feel so (SLEEP) that I am going to bed. 3………………...
4. He is (SHAME) of what he has done. 4…………………
5. I didn’t get the job because I didn’t get the right (QUALIFY) 5………………....
6. Theodore has a very sweet (CHILD) smile. 6…………………
7. It was an extremely (PLEASE) experience, which I never want 7………………...
to go through again.
8. She’s not really (SUIT) for this job as she hasn’t had the right 8………………...
sort of training.
9. If he isn’t Spanish, what (NATION) is he? 9………………..
10. Kenneth gave the child a (HAND) of sweets. 10………………
IV. Điền thời hoặc dạng đúng của những động từ đã cho trong ngoặc trong đoạn văn sau. Viết câu trả lời vào bảng “Answer box” phía dưới. (1,5 điểm)
At a village fair, I decided (1. visit) ________________ a fortune-teller callled Madam Bellinsky, I went into her tent and she told me to sit down. After I (2. give) _________________ her some money, she looked into a crystal ball and said. “A relation of yours (3. come) ________________ to see you, she will be arriving this evening and intends to stay for a few days. The moment you leave this tent, you (4. get) _______________ a big surprise. A woman you know well will
TỈNH YÊN BÁI
Đề chính thức
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH
NĂM HỌC 2008 − 2009
Môn thi: Tiếng Anh
Ngày thi: 08/07/2008
(Đề có 05 trang) (Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề)
(Lưu ý: Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.)
Giám khảo 1 Giám khảo 2
(Ký ghi rõ họ và tên)
PHẦN I: NGỮ ÂM, TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP
I. Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với từ còn lại trong mỗi cụm từ sau.
Viết a, b, c hay d tương ứng với từ đó vào cột trả lời. (0,5 điểm)
Answers
1. a. country b. fun c. summer d. truth 1………………..
2. a. trouble b. flu c. tooth d. shoe 2………………..
3. a. heart b. turn c. early d. third 3………………..
4. a. song b. one c. long d. gone 4………………..
5. a. fork b. fall c. wrong d. caught 5………………..
II. Chọn một trong các từ cho sẵn thích hợp cho mỗi chỗ trống trong câu. Viết a, b, c hay d tương ứng với từ được chọn vào cột trả lời. (1 điểm)
Answers
1. They were very …… about keeping so much money in the house. 1…………….
a. dangerous b. willing c. nervous d. risky
2. Cut the cake into six …… pieces. 2…………….
a. same b. like c. alike d. equal
3. She loves London, ……… in spring. 3…………….
a. mostly b. speacially c. most d. especially
4. His face looks ……, but I can’t remember his name. 4…………….
a. similar b. alike c. memorial d. familiar
5. She has bought a new …… near the park. 5…………….
a. accommodation b. flat c. housing d. rental
6. They are both very keen …… travelling. 6…………….
a. of b. to c. on d. with
7. The hotel …… the sea. 7……………
a. faces b. looks c. views d. watches
8. The fans ……… when their team scored a goal. 8…………….
a. shouted b. laughed c. cheered d. called
9. She refused to eat meat under any …… 9……………
a. circumstances b. occasion c. opportunity d. reason
10. Thought it was only a …… fever, the doctor gave him an injection. 10…………..
a. faint b. small c. simple d. mild
III. Chọn dạng đúng của từ cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Viết câu trả lời vào cột bên phải. (1,5 điểm)
Answer column
1. The hurricane caused terrible (DESTROY) along the coast. 1………………...
2. Without your (COURAGE) he would never been able to do it. 2………………...
3. I feel so (SLEEP) that I am going to bed. 3………………...
4. He is (SHAME) of what he has done. 4…………………
5. I didn’t get the job because I didn’t get the right (QUALIFY) 5………………....
6. Theodore has a very sweet (CHILD) smile. 6…………………
7. It was an extremely (PLEASE) experience, which I never want 7………………...
to go through again.
8. She’s not really (SUIT) for this job as she hasn’t had the right 8………………...
sort of training.
9. If he isn’t Spanish, what (NATION) is he? 9………………..
10. Kenneth gave the child a (HAND) of sweets. 10………………
IV. Điền thời hoặc dạng đúng của những động từ đã cho trong ngoặc trong đoạn văn sau. Viết câu trả lời vào bảng “Answer box” phía dưới. (1,5 điểm)
At a village fair, I decided (1. visit) ________________ a fortune-teller callled Madam Bellinsky, I went into her tent and she told me to sit down. After I (2. give) _________________ her some money, she looked into a crystal ball and said. “A relation of yours (3. come) ________________ to see you, she will be arriving this evening and intends to stay for a few days. The moment you leave this tent, you (4. get) _______________ a big surprise. A woman you know well will
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khánh Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)