ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình | Ngày 27/04/2019 | 84

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐỀ THI KSCL KHỐI 10 LẦN 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố theo (đvc) như sau: H=1; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; S=32; Cl=35,5; Ca=40;Fe=56;Cu=64;Zn=65; Br=80;Rb=85;Sr=88; Ag=108; I=127; Ba=137;
Au = 197; Pb = 207.
(HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG BẢNG TUẦN HOÀN)

Câu 1: (3 điểm).
Viết cấu hình e, xác định vị trí của các nguyên tố trong BTH, Xác định tính kim loại , tính phi kim hay khí hiếm của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử như sau: Z = 2 , Z = 11 và Z = 17.

Câu 2: (3 diểm).
Cân bằng các phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e:
Mg + S  MgS.
Al + Cl2  AlCl3.
Fe(NO3)2 + HCl  Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O.

Câu 3. (2 điểm).
Cho 32 gam S tác dụng với 16 gam O2. Tính thể tích khí SO2 thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
Câu 4: (2 điểm).
- A, B là hai nguyên tố nhóm A.
- Nguyên tử A có 2e lớp ngoài cùng. X là hỗn hợp của A với Mg có chứa 37,5% khối lượng Mg.
- Nguyên tố B có 7e lớp ngoài cùng. Y là hợp chất của B với H.
- Biết rằng 9,6 gam X tác dụng vừa đủ với 400gam dung dịch Y 12,15% thu được 6,72 lít khí C và dung dịch D (Biết rằng X chỉ tác dụng với Y). Xác định khối lượng mol nguyên tử của A, B và nồng độ % chất tan trong dung dịch D.

………..Hết………..






HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KSCL KHỐI 10 LẦN 2
NĂM HỌC 2017 - 2018

MÔN: HÓA HỌC

Câu 1: (3 điểm).
Viết cấu hình e, xác định vị trí của các nguyên tố trong BTH, Xác định tính kim loại , tính phi kim hay khí hiếm của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử như sau: Z = 2 , Z = 11 và Z = 17


Mỗi cấu hình đúng cho 0,25 điểm
Xác định đúng :
+ Ô nguyên tố đúng cho 0,25 điểm/nguyên tố.
+ Chu kỳ đúng cho 0,25 điểm/nguyên tố.
+ Nhóm và phân nhóm đúng cho 0,25 diểm/nguyên tố.




3,0đ

Câu 2: (3 diểm).
Cân bằng các phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e:
Mg + S  MgS
Al + Cl2  AlCl3
Fe(NO3)2 + HCl  Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O


Mg + S  MgS
Viết đúng quá trình oxi hóa khử
Mg + S  MgS
Al + Cl2  AlCl3.
Viết đúng quá trình oxi hóa khử
2Al + 3Cl2  2AlCl3.
Fe(NO3)2 + HCl  Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O.
Viết đúng quá trình oxi hóa khử
9Fe(NO3)2 + 12HCl  5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 3NO + 6H2O.

0,5
0,5

0,5
0,5

0,5
0,5

Câu 3. (2 điểm).
Cho 32 gam S tác dụng với 16 gam O2. Tính thể tích khí SO2 thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?


  
Phương trình phản ứng
S + 2  SO2
1mol 0,5mol 0,5mol
 
0,5



0,5

0,5

0,5

Câu 4: (2 điểm).
- A, B là hai nguyên tố nhóm A.
- Nguyên tử A có 2e lớp ngoài cùng. X là hỗn hợp của A với Mg có chứa 37,5% khối lượng Mg.
- Nguyên tố B có 7e lớp ngoài cùng. Y là hợp chất của B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)