Đề Thi Chương Tập Hợp -Lô Gíc
Chia sẻ bởi Trần Mạnh Toàn |
Ngày 26/04/2019 |
172
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Chương Tập Hợp -Lô Gíc thuộc Toán học
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC PHẦN CƠ SỞ LÝ THUYẾT TẬP HỢP VÀ LÔGIC TOÁN
Số ĐVHT: 2 (30 tiết)
Thời gian làm bài: 60 phút.
Phương án 4 câu hỏi (cơ cấu 3-3-2-2)
Câu I(3 điểm):
Câu I.1. Cho hai tập hợp A = {x R : x ≥ 5} và
B = {x R : −6 ≤ x < 0}
Tìm các tập hợp A B, A B, A B và B A.
Câu I.2. Cho hai tập hợp A = {x R : x ≥ 6} và
B = {x R : −3 ≤ x < 0}
Tìm các tập hợp A B, A B, A B và B A.
Câu I.3. Cho hai tập hợp A = {x R : x ≥ 3} và
B = {x R : −2 ≤ x < 0}
Tìm các tập hợp A B, A B, A B và B A.
Câu I.4. Cho hai tập hợp A = {x R : x ≥ 2} và
B = {x R : −7 ≤ x < 0}
Tìm các tập hợp A B, A B, A B và B A.
Câu I.5. Cho hai tập hợp A = {x R : x ≥ 7} và
B = {x R : −6 ≤ x < 1}
Tìm các tập hợp A B, A B, A B và B A.
Câu II(3 điểm).
Câu II.1. Trên N cho quan hệ được xác định như sau:
Với x, y ; xRy
Chứng minh rằng R là một quan hệ tương đương trên N.
Câu II.2. Trên N cho quan hệ được xác định như sau:
Với x, y ; xRy
Chứng minh rằng R là một quan hệ tương đương trên N.
Câu II.3. Trên N cho quan hệ được xác định như sau:
Với x, y ; xRy
Chứng minh rằng R là một quan hệ tương đương trên N.
Câu II.4. Trên N cho quan hệ được xác định như sau:
Với x, y ; xRy
Chứng minh rằng R là một quan hệ tương đương trên N.
Câu II.5. Trên N cho quan hệ được xác định như sau:
Với x, y ; xRy
Chứng minh rằng R là một quan hệ tương đương trên N.
Câu III(2 điểm).
Câu III.1. Cho 2 mệnh đề:
a = “3 < 7” và b = “8 < 10”
Hãy diễn đạt các mệnh đề sau thành lời:
a b , a b , a b, a b
CâuIII. 2. Cho 2 mệnh đề:
a = “3 < 5” và b = “5 < 10”
Hãy diễn đạt các mệnh đề sau thành lời:
a b , a b , a b, a b
Câu III.3. Cho 2 mệnh đề:
a = “7 < 5” và b = “9 < 10”
Hãy diễn đạt các mệnh đề sau thành lời:
a b , a b , a b, a b.
Câu III.4. Cho 2 mệnh đề:
a = “4 < 5” và b = “5 < 10”
Hãy diễn đạt các mệnh đề sau thành lời:
a b , a b , a b, a b
Câu III.5. Cho 2 mệnh đề:
a = “9 < 5” và b = “11 < 10”
Hãy diễn đạt các mệnh đề sau thành lời:
a b , a b , a b, a b
Câu IV(2 điểm).
Câu IV.1. Cho các mệnh đề
a = “30 là số tròn chục”
b = “30 chia hết cho 5”
c = “30 không chia hết cho 4”
Hãy viết dưới dạng kí hiệu các mệnh đề sau
a, “30 là số tròn chục chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 4”
b, “
Số ĐVHT: 2 (30 tiết)
Thời gian làm bài: 60 phút.
Phương án 4 câu hỏi (cơ cấu 3-3-2-2)
Câu I(3 điểm):
Câu I.1. Cho hai tập hợp A = {x R : x ≥ 5} và
B = {x R : −6 ≤ x < 0}
Tìm các tập hợp A B, A B, A B và B A.
Câu I.2. Cho hai tập hợp A = {x R : x ≥ 6} và
B = {x R : −3 ≤ x < 0}
Tìm các tập hợp A B, A B, A B và B A.
Câu I.3. Cho hai tập hợp A = {x R : x ≥ 3} và
B = {x R : −2 ≤ x < 0}
Tìm các tập hợp A B, A B, A B và B A.
Câu I.4. Cho hai tập hợp A = {x R : x ≥ 2} và
B = {x R : −7 ≤ x < 0}
Tìm các tập hợp A B, A B, A B và B A.
Câu I.5. Cho hai tập hợp A = {x R : x ≥ 7} và
B = {x R : −6 ≤ x < 1}
Tìm các tập hợp A B, A B, A B và B A.
Câu II(3 điểm).
Câu II.1. Trên N cho quan hệ được xác định như sau:
Với x, y ; xRy
Chứng minh rằng R là một quan hệ tương đương trên N.
Câu II.2. Trên N cho quan hệ được xác định như sau:
Với x, y ; xRy
Chứng minh rằng R là một quan hệ tương đương trên N.
Câu II.3. Trên N cho quan hệ được xác định như sau:
Với x, y ; xRy
Chứng minh rằng R là một quan hệ tương đương trên N.
Câu II.4. Trên N cho quan hệ được xác định như sau:
Với x, y ; xRy
Chứng minh rằng R là một quan hệ tương đương trên N.
Câu II.5. Trên N cho quan hệ được xác định như sau:
Với x, y ; xRy
Chứng minh rằng R là một quan hệ tương đương trên N.
Câu III(2 điểm).
Câu III.1. Cho 2 mệnh đề:
a = “3 < 7” và b = “8 < 10”
Hãy diễn đạt các mệnh đề sau thành lời:
a b , a b , a b, a b
CâuIII. 2. Cho 2 mệnh đề:
a = “3 < 5” và b = “5 < 10”
Hãy diễn đạt các mệnh đề sau thành lời:
a b , a b , a b, a b
Câu III.3. Cho 2 mệnh đề:
a = “7 < 5” và b = “9 < 10”
Hãy diễn đạt các mệnh đề sau thành lời:
a b , a b , a b, a b.
Câu III.4. Cho 2 mệnh đề:
a = “4 < 5” và b = “5 < 10”
Hãy diễn đạt các mệnh đề sau thành lời:
a b , a b , a b, a b
Câu III.5. Cho 2 mệnh đề:
a = “9 < 5” và b = “11 < 10”
Hãy diễn đạt các mệnh đề sau thành lời:
a b , a b , a b, a b
Câu IV(2 điểm).
Câu IV.1. Cho các mệnh đề
a = “30 là số tròn chục”
b = “30 chia hết cho 5”
c = “30 không chia hết cho 4”
Hãy viết dưới dạng kí hiệu các mệnh đề sau
a, “30 là số tròn chục chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 4”
b, “
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Mạnh Toàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)