Đề thi chứng chỉ A T.HỌC LT1
Chia sẻ bởi Võ Thành Tân |
Ngày 16/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chứng chỉ A T.HỌC LT1 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
-------------------------------------------------------------------
(40 câu trắc nghiệm)
KỲ THI CHỨNG CHỈ QUỐC GIA KHOÁ NGÀY 11/01/2009
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM: LÝ THUYẾT TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề);
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong NC; thực đơn Full, nằm trong thực đơn nào?
A. Disk B. Files C. Commands D. Right
Câu 2: Trong NC; lệnh chọn nhiều files (như: *.DOC), dùng phím hoặc tổ hợp phím gì?
A. Shift+Insert B. Shift C. + D. ?
Câu 3: Trong NC; kích hoạt menu đầu màn hình dùng phím hoặc tổ hợp phím?
A. Alt+F10 B. Alt+F9 C. Ctrl+F9 D. F9
Câu 4: Trong NC; lệnh xem, sửa thuộc tính tập tin nằm trong menu nào ?
A. Left B. Commands C. Files D. Disk
Câu 5: Trong DOS, tham số nào sử dụng trong lệnh Prompt, cho phép hiển thị dấu lệnh =
A. $T B. $Q C. $G D. $P
Câu 6: Thay đổi thuộc tính màn hình nền Desktop, sử dụng lệnh?
A. Start, Settings, Control Panel, Display B. Start, Settings, Printer and Faxes
C. Start, Settings, Taskbar D. Start, Settings, Control Panel, System
Câu 7: Tập tin, thư mục khi bị xoá, Windows đặt các đối tượng này ở đâu?
A. Đĩa USB B. Bộ nhớ ROM C. Recycle Bin D. Thư mục gốc
Câu 8: Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành?
A. WORD B. LINUX C. NOTEPAD D. EXCEL
Câu 9: Trong NC; lệnh thôi chọn nhiều files (như: *.DOC), dùng phím hoặc tổ hợp phím gì?
A. ( B. * C. ? D. Shift+Insert
Câu 10: Các tập tin nào sau đây thực thi từ dấu lệnh của DOS ?
A. *.TXT B. *.DOC C. *.XLS D. *.EXE
Câu 11: Đóng 1 cửa sổ ứng dụng, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím?
A. Alt+F3 B. Alt+F4 C. F3 D. F4
Câu 12: Trong NC; xem, sửa nội dung file tại vệt sáng, dùng phím hoặc tổ hợp phím?
A. F2 B. F3 C. F4 D. Ctrl+F2
Câu 13: Trong DOS, chương trình nào cho phép quản lý vùng nhớ mở rộng?
A. ATTRIB.EXE B. AUTOEXEC.BAT C. RAMDRIVE.SYS D. HIMEM.SYS
Câu 14: Phần mềm nào sau đây không khởi động được máy tính?
A. WINDOWS B. INTERNET EXPLORER
C. LINUX D. DOS
Câu 15: Lệnh nào cho phép chia được phân khu đĩa cứng (partition)?
A. FORMAT B. FDISK C. ATTRIB D. CHKDSK
Câu 16: Trong nền Desktop chứa nội dung gì?
A. Tất cả các chương trình đang chứa trong đĩa cứng
B. Các chương trình đang hoạt động trong ROM
C. Chương trình có trong đĩa CDROM
D. Các biểu tượng Shortcut và Folder
Câu 17: Ở Desktop, chọn nút Start, chọn lệnh Run… dùng để ?
A. Tắt máy tính B. Cài đặt máy in hoặc chương trình ứng dụng
C. Khởi động máy tính D. Hiển thị cây thư mục
Câu 18: Phầm mềm nào sau đây là chương trình ứng dụng?
A. WINDOWS B. UBUNTU
C. MICROSOFT EXCEL D. DOS
Câu 19: Trong NC; di chuyển thư mục dùng phím hoặc tổ hợp phím?
A. F5 B. F4 C. F6 D. Ctrl+F6
Câu 20: Trong NC; tạo 1 file mới dùng phím hoặc tổ hợp phím?
A. F3 B. Ctrl+F4 C. Shift+F3 D. Shift+F4
Câu 21: Trong NC; nén file hay thư mục, dùng phím hoặc tổ hợp phím?
A. Alt+F5 B. F6 C. Shift+F5 D. Shift+F6
Câu 22: Trong NC; giải nén file, dùng phím hoặc tổ hợp phím?
A. Shift+F5 B. Shift+F6 C. F5 D. Alt+F6
Câu 23: Trong DOS, lệnh nào khai báo số file mở cùng lúc?
A. FILES
ĐỒNG THÁP
-------------------------------------------------------------------
(40 câu trắc nghiệm)
KỲ THI CHỨNG CHỈ QUỐC GIA KHOÁ NGÀY 11/01/2009
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM: LÝ THUYẾT TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề);
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong NC; thực đơn Full, nằm trong thực đơn nào?
A. Disk B. Files C. Commands D. Right
Câu 2: Trong NC; lệnh chọn nhiều files (như: *.DOC), dùng phím hoặc tổ hợp phím gì?
A. Shift+Insert B. Shift C. + D. ?
Câu 3: Trong NC; kích hoạt menu đầu màn hình dùng phím hoặc tổ hợp phím?
A. Alt+F10 B. Alt+F9 C. Ctrl+F9 D. F9
Câu 4: Trong NC; lệnh xem, sửa thuộc tính tập tin nằm trong menu nào ?
A. Left B. Commands C. Files D. Disk
Câu 5: Trong DOS, tham số nào sử dụng trong lệnh Prompt, cho phép hiển thị dấu lệnh =
A. $T B. $Q C. $G D. $P
Câu 6: Thay đổi thuộc tính màn hình nền Desktop, sử dụng lệnh?
A. Start, Settings, Control Panel, Display B. Start, Settings, Printer and Faxes
C. Start, Settings, Taskbar D. Start, Settings, Control Panel, System
Câu 7: Tập tin, thư mục khi bị xoá, Windows đặt các đối tượng này ở đâu?
A. Đĩa USB B. Bộ nhớ ROM C. Recycle Bin D. Thư mục gốc
Câu 8: Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành?
A. WORD B. LINUX C. NOTEPAD D. EXCEL
Câu 9: Trong NC; lệnh thôi chọn nhiều files (như: *.DOC), dùng phím hoặc tổ hợp phím gì?
A. ( B. * C. ? D. Shift+Insert
Câu 10: Các tập tin nào sau đây thực thi từ dấu lệnh của DOS ?
A. *.TXT B. *.DOC C. *.XLS D. *.EXE
Câu 11: Đóng 1 cửa sổ ứng dụng, sử dụng phím hoặc tổ hợp phím?
A. Alt+F3 B. Alt+F4 C. F3 D. F4
Câu 12: Trong NC; xem, sửa nội dung file tại vệt sáng, dùng phím hoặc tổ hợp phím?
A. F2 B. F3 C. F4 D. Ctrl+F2
Câu 13: Trong DOS, chương trình nào cho phép quản lý vùng nhớ mở rộng?
A. ATTRIB.EXE B. AUTOEXEC.BAT C. RAMDRIVE.SYS D. HIMEM.SYS
Câu 14: Phần mềm nào sau đây không khởi động được máy tính?
A. WINDOWS B. INTERNET EXPLORER
C. LINUX D. DOS
Câu 15: Lệnh nào cho phép chia được phân khu đĩa cứng (partition)?
A. FORMAT B. FDISK C. ATTRIB D. CHKDSK
Câu 16: Trong nền Desktop chứa nội dung gì?
A. Tất cả các chương trình đang chứa trong đĩa cứng
B. Các chương trình đang hoạt động trong ROM
C. Chương trình có trong đĩa CDROM
D. Các biểu tượng Shortcut và Folder
Câu 17: Ở Desktop, chọn nút Start, chọn lệnh Run… dùng để ?
A. Tắt máy tính B. Cài đặt máy in hoặc chương trình ứng dụng
C. Khởi động máy tính D. Hiển thị cây thư mục
Câu 18: Phầm mềm nào sau đây là chương trình ứng dụng?
A. WINDOWS B. UBUNTU
C. MICROSOFT EXCEL D. DOS
Câu 19: Trong NC; di chuyển thư mục dùng phím hoặc tổ hợp phím?
A. F5 B. F4 C. F6 D. Ctrl+F6
Câu 20: Trong NC; tạo 1 file mới dùng phím hoặc tổ hợp phím?
A. F3 B. Ctrl+F4 C. Shift+F3 D. Shift+F4
Câu 21: Trong NC; nén file hay thư mục, dùng phím hoặc tổ hợp phím?
A. Alt+F5 B. F6 C. Shift+F5 D. Shift+F6
Câu 22: Trong NC; giải nén file, dùng phím hoặc tổ hợp phím?
A. Shift+F5 B. Shift+F6 C. F5 D. Alt+F6
Câu 23: Trong DOS, lệnh nào khai báo số file mở cùng lúc?
A. FILES
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thành Tân
Dung lượng: 122,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)