Đề thi chọn HSG môn TV từ lớp 1 đến lớp 5 và đáp án
Chia sẻ bởi Vũ Thị Kim Loan |
Ngày 10/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn HSG môn TV từ lớp 1 đến lớp 5 và đáp án thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Tiếng Việt- Lớp 1 ( Thời gian: 60 phút)
Họ và tên: ............................................................. Lớp:...... Số báo danh:....... Số phách:..............
Điểm
I/Trắc nghiệm(2điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Từ viết sai chính tả là:
A. kéo co B. con châu C. lấp lánh D. nũng nịu
Câu 2: Câu: “Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.” Có mấy tiếng?
A. 8 tiếng B. 9 tiếng C. 10 tiếng D. 11 tiếng
Câu 3: Âm ngh đi với các âm:
A.e, a, o B. i, o, e C. ê, ơ, ă D. i, e, ê
Câu 4: Trong bài Hoa ngọc lan, em thấy nụ hoa lan màu gì?
Bạc trắng B. xanh thẫm
Trắng ngần D. đỏ thắm
II/ Tự luận(8 điểm):
Bài 1(1 điểm): Viết 1 câu có tiếng chứa vần oanh,1câu có tiếng chứa vần uya:
........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bài 2(2 điểm): Viết 2 câu nói về bạn bè,thầy cô của mình, trong đó có dùng từ: thông minh, lễ phép................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 3(1 điểm): Hãy sắp xếp các từ sau đây thành một câu có nghĩa:
Em, là, nhất, yêu, mẹ, bàn tay, đôi.
Bài 4: (4 điểm) Điền vào chỗ chấm g hay gh cho phù hợp rồi viết lại đoạn văn sau:
Đã hết giờ đọc, Ngân ...ấp truyện, ...i lại tên truyện. Em đứng lên, kê lại bàn ...ế ngay ngắn, trả sách cho thư viện nhà trường rồi vui vẻ ra về.
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Tiếng Việt- Lớp 2 ( Thời gian: 60 phút)
Họ và tên: ............................................................ Lớp:...... Số báo danh:....... Số phách:..............
Điểm I/ Trắc nghiệm(2điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Từ chỉ đặc điểm của sự vật trong câu: “Trong vườn, hoa mướp nở vàng tươi là: A. Hoa mướp B. Nở C. Vàng tươi D. trong vườn
Câu 2: Bộ phận trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?" trong câu: “Hai bên bờ sông, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.” là: A. Hai bên bờ sông B. Hoa phượng vĩ C. Nở D. Đỏ rực
Câu 3: Bộ phận in nghiêng trong câu: “Chim đậu trắng xóa trên những cành cây.” trả lời cho câu hỏi nào? A. Làm gì? B. Như thế nào? C . Là gì? D. Ở đâu?
Câu 4: Em hiểu câu tục ngữ : “Lá lành đùm lá rách” là thế nào? A. Giúp đỡ nhau B. Đoàn kết C. Đùm bọc D. Đùm bọc ,cưu mang, giúp đỡ nhau lúc khó khăn hoạn nạn.
II/ Tự luận(8 điểm):
Bài 1: (1 điểm ) Gạch dưới các chữ viết sai chính tả ch hay tr rồi viết lại cho đúng vào chỗ trống ở dưới: Trưa đến chưa mà trời đã nắng trang trang. .........................................................................................................................................................
Bài2(1điểm): Đặt câu theo mẫu dưới đây, mỗi mẫu 1 câu nói về đồ dùng học tập của em :
+ Ai (cái gì) - là gì? : .............................................................................................................
+ Ai (cái gì) - thế nào? : .........................................................................................................
Bài 3: (2 điểm) đoạn văn sau thành 5 câu rồi viết lại đoạn văn cho đúng chính tả:
Bố mẹ đi vắng ở nhà chỉ có Lan và em Hồng Lan bày đồ chơi ra dỗ em em buồn ngủ Lan đặt em nằm xuống giường rồi hát cho em ngủ.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 4: (4 điểm) Viết một đoạn vă
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Tiếng Việt- Lớp 1 ( Thời gian: 60 phút)
Họ và tên: ............................................................. Lớp:...... Số báo danh:....... Số phách:..............
Điểm
I/Trắc nghiệm(2điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Từ viết sai chính tả là:
A. kéo co B. con châu C. lấp lánh D. nũng nịu
Câu 2: Câu: “Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.” Có mấy tiếng?
A. 8 tiếng B. 9 tiếng C. 10 tiếng D. 11 tiếng
Câu 3: Âm ngh đi với các âm:
A.e, a, o B. i, o, e C. ê, ơ, ă D. i, e, ê
Câu 4: Trong bài Hoa ngọc lan, em thấy nụ hoa lan màu gì?
Bạc trắng B. xanh thẫm
Trắng ngần D. đỏ thắm
II/ Tự luận(8 điểm):
Bài 1(1 điểm): Viết 1 câu có tiếng chứa vần oanh,1câu có tiếng chứa vần uya:
........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bài 2(2 điểm): Viết 2 câu nói về bạn bè,thầy cô của mình, trong đó có dùng từ: thông minh, lễ phép................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 3(1 điểm): Hãy sắp xếp các từ sau đây thành một câu có nghĩa:
Em, là, nhất, yêu, mẹ, bàn tay, đôi.
Bài 4: (4 điểm) Điền vào chỗ chấm g hay gh cho phù hợp rồi viết lại đoạn văn sau:
Đã hết giờ đọc, Ngân ...ấp truyện, ...i lại tên truyện. Em đứng lên, kê lại bàn ...ế ngay ngắn, trả sách cho thư viện nhà trường rồi vui vẻ ra về.
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Tiếng Việt- Lớp 2 ( Thời gian: 60 phút)
Họ và tên: ............................................................ Lớp:...... Số báo danh:....... Số phách:..............
Điểm I/ Trắc nghiệm(2điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Từ chỉ đặc điểm của sự vật trong câu: “Trong vườn, hoa mướp nở vàng tươi là: A. Hoa mướp B. Nở C. Vàng tươi D. trong vườn
Câu 2: Bộ phận trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?" trong câu: “Hai bên bờ sông, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.” là: A. Hai bên bờ sông B. Hoa phượng vĩ C. Nở D. Đỏ rực
Câu 3: Bộ phận in nghiêng trong câu: “Chim đậu trắng xóa trên những cành cây.” trả lời cho câu hỏi nào? A. Làm gì? B. Như thế nào? C . Là gì? D. Ở đâu?
Câu 4: Em hiểu câu tục ngữ : “Lá lành đùm lá rách” là thế nào? A. Giúp đỡ nhau B. Đoàn kết C. Đùm bọc D. Đùm bọc ,cưu mang, giúp đỡ nhau lúc khó khăn hoạn nạn.
II/ Tự luận(8 điểm):
Bài 1: (1 điểm ) Gạch dưới các chữ viết sai chính tả ch hay tr rồi viết lại cho đúng vào chỗ trống ở dưới: Trưa đến chưa mà trời đã nắng trang trang. .........................................................................................................................................................
Bài2(1điểm): Đặt câu theo mẫu dưới đây, mỗi mẫu 1 câu nói về đồ dùng học tập của em :
+ Ai (cái gì) - là gì? : .............................................................................................................
+ Ai (cái gì) - thế nào? : .........................................................................................................
Bài 3: (2 điểm) đoạn văn sau thành 5 câu rồi viết lại đoạn văn cho đúng chính tả:
Bố mẹ đi vắng ở nhà chỉ có Lan và em Hồng Lan bày đồ chơi ra dỗ em em buồn ngủ Lan đặt em nằm xuống giường rồi hát cho em ngủ.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 4: (4 điểm) Viết một đoạn vă
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Kim Loan
Dung lượng: 139,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)