Đề thi chọn HSG lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Linh Nhâm |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn HSG lớp 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 5.
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán
Họ và tên:……………………………………………………Lớp 5….
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: (1đ )Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2010 x 65 + 2010 x 45 - 10 x 2010
b) 187 x 2 x 74 + 52 : 2 x 374
Bài 2: (2đ) Không quy đồng mẫu số, tử số, không đổi ra số thập phân. Hãy so sánh các phân số sau: ( Có trình bày cách làm)
a) và b) và
Bài 3 :( 1,5 điểm )
Cho số 1960. Số này sẽ thay đổi như thế nào? Hãy giải thích.
a) Nếu xóa bỏ chữ số 0.
b) Nếu viết thêm chữ số 1 sau số đó.
c) Nếu đổi chỗ chữ số 9 và chữ số 6 cho nhau.
Bài 4 :( 1,5đ )
Cho phân số Cần bớt tử số và mẫu số của phân số đó đi bao nhiêu để được phân số
Bài 5( 2đ )Lớp 5A và lớp 5B có 87 học sinh. Biết rằng số học sinh lớp 5A bằngsố học sinh lớp 5B. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Bài 6: (2đ ) Một hình chữ nhật có chu vi là 1998dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó, biết rằng số đo chiều dài và số đo chiều rộng là hai số tự nhiên liên tiếp.
ĐÁP ÁN
Bài 1: ( 1đ)
a)2010 x 65 + 2010 x 45 - 10 x 2010 =
2010 x( 65 + 45 -10) = 2010 x 100 = 201 000
b) 187 x 2 x 74 + 52 : 2 x 3 74 =
374 x 74 + 26 x 374 = 374 x ( 74 + 26 ) = 374 x 100 = 37 400
Bài 2: (2đ)
a) và
Ta có 1 - = và 1- =
Mà > nên <
b) và
Ta có: < ; mà = nên <
> ; mà = nên >
Vậy <
Bài 3 : (1,5đ) Giải
a) (1đ) Khi xóa bỏ chữ số 0 thì số đó sẽ là : 196.
Mà 196 = 1960 : 10
Vậy khi xóa bỏ chữ số 0 thì số 1960 giảm đi 10 lần
b) (1đ) Khi thêm chữ số 1 vào sau số đó ta có số mới là : 19601
Mà 19601 = 1960 x 10 + 1
Vậy khi thêm chữ số 1 vào số 1960 thì sẽ tăng lên gấp 10 lần và 1 đơn vị
c) (1đ). Khi đổi chỗ số 9 và chữ số 6 ta được số mới : 1690
Mà 1960 - 1690 = 270
Vậy khi đổi chỗ chữ số 9 và chữ số 6 của số 1960 thì được số mới kém hơn số đã cho 270 đơn vị.
Bài 4: (1,5đ)
Ta có : Phân số
Ta thấy : 19 – 9 = 10 ; 44 – 9 = 35 vậy phải bớt cả tử và mẫu đi 9 đơn vị thì được phân số
Bài 5: (2đ)
Giải
Ta có : và
Khi đó ta có : Số học sinh 5A là 14 phần, học sinh 5B là 15 phần
Tổng số phần bằng nhau là :
14 + 15 = 29 (phần)
Số học sinh của lớp 5A là :
87 : 29 x 14 = 42 (học sinh)
Số học sinh lớp 5B là :
87 – 42 = 45 (học sinh)
Đáp số : Lớp 5A 42 học sinh
Lớp 5B 45 học sinh.
Bài 6 :(2đ) Giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là :
1998 :2 = 999 (dm)
Chiều rộng và chiều dài là hai số tự nhiên liên tiếp. Nên hiệu giữa chiều dài và chiều rộng bằng 1.
Ta có sơ đồ :
Chiều rộng :
1dm 999dm
Chiều dài :
Chiều dài hình chữ nhật là :
( 999 + 1 ) : 2 = 500 (dm)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
999 – 500 = 499 ( dm )
Diện tích hình chữ nhật là :
500 499 = 249500 (dm2)
Đáp số : 249500 dm2
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 5.
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt. 60 phút
Họ và tên:……………………………………………………Lớp 5….
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1:
Tìm những từ cùng nghĩa thay thế những từ gạch chân sau đây để câu văn vẫn không thay đổi nội dung
- Nhân dân ta sản sinh ra
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán
Họ và tên:……………………………………………………Lớp 5….
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: (1đ )Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2010 x 65 + 2010 x 45 - 10 x 2010
b) 187 x 2 x 74 + 52 : 2 x 374
Bài 2: (2đ) Không quy đồng mẫu số, tử số, không đổi ra số thập phân. Hãy so sánh các phân số sau: ( Có trình bày cách làm)
a) và b) và
Bài 3 :( 1,5 điểm )
Cho số 1960. Số này sẽ thay đổi như thế nào? Hãy giải thích.
a) Nếu xóa bỏ chữ số 0.
b) Nếu viết thêm chữ số 1 sau số đó.
c) Nếu đổi chỗ chữ số 9 và chữ số 6 cho nhau.
Bài 4 :( 1,5đ )
Cho phân số Cần bớt tử số và mẫu số của phân số đó đi bao nhiêu để được phân số
Bài 5( 2đ )Lớp 5A và lớp 5B có 87 học sinh. Biết rằng số học sinh lớp 5A bằngsố học sinh lớp 5B. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Bài 6: (2đ ) Một hình chữ nhật có chu vi là 1998dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó, biết rằng số đo chiều dài và số đo chiều rộng là hai số tự nhiên liên tiếp.
ĐÁP ÁN
Bài 1: ( 1đ)
a)2010 x 65 + 2010 x 45 - 10 x 2010 =
2010 x( 65 + 45 -10) = 2010 x 100 = 201 000
b) 187 x 2 x 74 + 52 : 2 x 3 74 =
374 x 74 + 26 x 374 = 374 x ( 74 + 26 ) = 374 x 100 = 37 400
Bài 2: (2đ)
a) và
Ta có 1 - = và 1- =
Mà > nên <
b) và
Ta có: < ; mà = nên <
> ; mà = nên >
Vậy <
Bài 3 : (1,5đ) Giải
a) (1đ) Khi xóa bỏ chữ số 0 thì số đó sẽ là : 196.
Mà 196 = 1960 : 10
Vậy khi xóa bỏ chữ số 0 thì số 1960 giảm đi 10 lần
b) (1đ) Khi thêm chữ số 1 vào sau số đó ta có số mới là : 19601
Mà 19601 = 1960 x 10 + 1
Vậy khi thêm chữ số 1 vào số 1960 thì sẽ tăng lên gấp 10 lần và 1 đơn vị
c) (1đ). Khi đổi chỗ số 9 và chữ số 6 ta được số mới : 1690
Mà 1960 - 1690 = 270
Vậy khi đổi chỗ chữ số 9 và chữ số 6 của số 1960 thì được số mới kém hơn số đã cho 270 đơn vị.
Bài 4: (1,5đ)
Ta có : Phân số
Ta thấy : 19 – 9 = 10 ; 44 – 9 = 35 vậy phải bớt cả tử và mẫu đi 9 đơn vị thì được phân số
Bài 5: (2đ)
Giải
Ta có : và
Khi đó ta có : Số học sinh 5A là 14 phần, học sinh 5B là 15 phần
Tổng số phần bằng nhau là :
14 + 15 = 29 (phần)
Số học sinh của lớp 5A là :
87 : 29 x 14 = 42 (học sinh)
Số học sinh lớp 5B là :
87 – 42 = 45 (học sinh)
Đáp số : Lớp 5A 42 học sinh
Lớp 5B 45 học sinh.
Bài 6 :(2đ) Giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là :
1998 :2 = 999 (dm)
Chiều rộng và chiều dài là hai số tự nhiên liên tiếp. Nên hiệu giữa chiều dài và chiều rộng bằng 1.
Ta có sơ đồ :
Chiều rộng :
1dm 999dm
Chiều dài :
Chiều dài hình chữ nhật là :
( 999 + 1 ) : 2 = 500 (dm)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
999 – 500 = 499 ( dm )
Diện tích hình chữ nhật là :
500 499 = 249500 (dm2)
Đáp số : 249500 dm2
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 5.
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt. 60 phút
Họ và tên:……………………………………………………Lớp 5….
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1:
Tìm những từ cùng nghĩa thay thế những từ gạch chân sau đây để câu văn vẫn không thay đổi nội dung
- Nhân dân ta sản sinh ra
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Linh Nhâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)