Đề thi chon HSG Lớp 4
Chia sẻ bởi Trần Thị Hương |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chon HSG Lớp 4 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
đề thi kiểm tra nghiệp vụ sư phạm
Ngày thi: 24 / 2 / 2010
Môn : Toán Thời gian: 45 phút.
Bài1: Cho biểu thức : A = 4,25 x (a + 41,53) – 125
a, Tính giá trị của biểu thức A khi a= 58,47
b, Tìm giá trị của a để A = 53,5
Bài2: Tổng của 2005 số tự nhiên liên tiếp kể từ 1 có tận cùng là chữ số chẵm hay chữ số lẻ?
Bài3: Cho là số có hai chữ số
a, Biết rằng chia hết cho 9, chia cho 5 dư 3. Tìm chữ số a, b
b, Tìm các chữ số a, b sao cho:
Bài4: Ngày xuân ba bạn Huệ, Hằng, Mai đi trồng cây. Biết tổng số cây 3 bạn trồng được là 17 cây. Số cây của Huệ và Hằng trồng được nhiều hơn số cây của Mai trồng được là 3 cây. Số cây của Huệ trồng bằng số cây trồng được của Hằng. Em hãy tính xem mỗi bạn trồng được bao nhiêu cây?
Bài5: Trong hình vẽ bên cho biết:
AM = ME = ED ; BD = DC.
a, Tìm trên hình vẽ những tam giác
có diện tích bằng nhau. Giải thích tại sao?
b, Kéo dài BE cắt AC ở N.
Tìm tỉ số diện tích các tam giác DEC và ABC.
So sánh độ dài đoạn AN và CN.
Hướng dẫn chấm đề thi kiếm thức GVG năm học : 2008 – 2009
Đế lẻ
Bài1: (3đ)
a/ (1,5đ) Tính nhanh:
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b/ ()1,5đ
Tìm số còn lại trong dãy số : 1; 4; 10; 22; 46; ….; 190
Ta có : - Số hạng thứ hai: 4 = 1 x 2 + 2
- Số hạng thứ ba: 10 = 2 x 2 + 2
- Số hạng thứ tư: 22 = 10 x 2 + 2
- Số hạng thứ năm: 46 = 22 x 2 + 2 0,5đ
Quy luật: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ hai)bắng số hạng liền trước nó nhân với 2 rồi cộng với 2. 0,5đ
Số hạng tiếp theo là: 46 x 2 + 2 = 94
Số hạng tiếp theo là: 94 x 2 + 2 = 190
Vậy số hạng còn thiếu là số 94 0,5đ
Bài2: (4đ) Tìm X:
a/ (2đ)
16,6 – x = 20,65 – 15, 04
X = 10,99 1, 0đ
b/ (2đ): (x + 2) + (x + 4) +(x + 6 + ….. +(x + 16) = 16120 1, 0đ
Hai số hạng liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị 0,5đ
Tổng các số hạng là: (16 – 2) : 2 + 1 = 8 0,5đ
- Tổng các số hạng là: (x + 2 + x +16) : 2 x 8 = 16120 0,5đ
x = 2006 0,5đ
Bài3: (5đ)
a/ (3đ)
Số có 3 chữ số nên số hàng trăm phải khác không tức a 0 0,5đ
Nếu b 0, c 0 ta có 5 số thứ tự khác nhau là:
và
Vì và c 0, c = 5 0,5đ
Nếu b 0 và c = 0 thì có 2 số chia hết cho 5
Ngày thi: 24 / 2 / 2010
Môn : Toán Thời gian: 45 phút.
Bài1: Cho biểu thức : A = 4,25 x (a + 41,53) – 125
a, Tính giá trị của biểu thức A khi a= 58,47
b, Tìm giá trị của a để A = 53,5
Bài2: Tổng của 2005 số tự nhiên liên tiếp kể từ 1 có tận cùng là chữ số chẵm hay chữ số lẻ?
Bài3: Cho là số có hai chữ số
a, Biết rằng chia hết cho 9, chia cho 5 dư 3. Tìm chữ số a, b
b, Tìm các chữ số a, b sao cho:
Bài4: Ngày xuân ba bạn Huệ, Hằng, Mai đi trồng cây. Biết tổng số cây 3 bạn trồng được là 17 cây. Số cây của Huệ và Hằng trồng được nhiều hơn số cây của Mai trồng được là 3 cây. Số cây của Huệ trồng bằng số cây trồng được của Hằng. Em hãy tính xem mỗi bạn trồng được bao nhiêu cây?
Bài5: Trong hình vẽ bên cho biết:
AM = ME = ED ; BD = DC.
a, Tìm trên hình vẽ những tam giác
có diện tích bằng nhau. Giải thích tại sao?
b, Kéo dài BE cắt AC ở N.
Tìm tỉ số diện tích các tam giác DEC và ABC.
So sánh độ dài đoạn AN và CN.
Hướng dẫn chấm đề thi kiếm thức GVG năm học : 2008 – 2009
Đế lẻ
Bài1: (3đ)
a/ (1,5đ) Tính nhanh:
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b/ ()1,5đ
Tìm số còn lại trong dãy số : 1; 4; 10; 22; 46; ….; 190
Ta có : - Số hạng thứ hai: 4 = 1 x 2 + 2
- Số hạng thứ ba: 10 = 2 x 2 + 2
- Số hạng thứ tư: 22 = 10 x 2 + 2
- Số hạng thứ năm: 46 = 22 x 2 + 2 0,5đ
Quy luật: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ hai)bắng số hạng liền trước nó nhân với 2 rồi cộng với 2. 0,5đ
Số hạng tiếp theo là: 46 x 2 + 2 = 94
Số hạng tiếp theo là: 94 x 2 + 2 = 190
Vậy số hạng còn thiếu là số 94 0,5đ
Bài2: (4đ) Tìm X:
a/ (2đ)
16,6 – x = 20,65 – 15, 04
X = 10,99 1, 0đ
b/ (2đ): (x + 2) + (x + 4) +(x + 6 + ….. +(x + 16) = 16120 1, 0đ
Hai số hạng liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị 0,5đ
Tổng các số hạng là: (16 – 2) : 2 + 1 = 8 0,5đ
- Tổng các số hạng là: (x + 2 + x +16) : 2 x 8 = 16120 0,5đ
x = 2006 0,5đ
Bài3: (5đ)
a/ (3đ)
Số có 3 chữ số nên số hàng trăm phải khác không tức a 0 0,5đ
Nếu b 0, c 0 ta có 5 số thứ tự khác nhau là:
và
Vì và c 0, c = 5 0,5đ
Nếu b 0 và c = 0 thì có 2 số chia hết cho 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hương
Dung lượng: 90,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)