Đề thi chọn HSG
Chia sẻ bởi nguyễn thị lê phương |
Ngày 27/04/2019 |
112
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn HSG thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA KHỐI 10
NĂM HỌC 2017-2018
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã đề thi 111
Họ, tên thí sinh:................................................................SBD………………….......
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Cho m gam bột Fe tác dụng với khí Cl2 sau khi phản ứng kết thúc thu được (m + 12,78) gam hỗn hợp X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong nước cho đến khi X tan tối đa thì thu được dung dịch Y và 1,12 gam chất rắn. m có giá trị là
A. 11,2 gam. B. 8,4 gam. C. 5,6 gam. D. 16,8 gam.
Câu 2: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 24. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. ô thứ 24, chu kỳ 4, nhóm V B B. ô thứ 24, chu kỳ 4, nhóm VI A
C. ô thứ 24, chu kỳ 4, nhóm II A D. ô thứ 24, chu kỳ 4, nhóm VIB
Câu 3: Dẫn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 10 gam NaOH. Muối tạo thành sau phản ứng là:
A. NaHSO3 và Na2SO3 B. Na2SO3 C. NaHSO3 D. NaOH và Na2SO3
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng tự oxi hóa khử
A. Dẫn khí Clo vào dung dịch KOH ở to thường B. Điều chế O2 từ KClO3
C. Dẫn khí Clo vào H2O D. Cho khí Clo tác dụng với sữa vôi
Câu 5: Cho 25,5 gam AgNO3 vào 400 ml dung dịch KCl 0,5M sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa trắng. Gía trị của m là:
A. 25,250 gam B. 22,725 gam C. 28,700 gam D. 21,525 gam
Câu 6: Cho các nguyên tố: X ( Z = 17), Y( Z = 11), R( Z = 19), T( Z = 9), U ( Z = 13), V ( Z = 16) và các kết luân:
(1) Tính kim loại: U < Y < R. (2) Độ âm điện: V < X < T.
(3) Bán kính nguyên tử: U < X < T. (4) Hợp chất tạo bởi X và R là hợp chất cộng hóa trị
(5) Tính chất hóa học cơ bản của X giống T và Y giống R
(6) Hợp chất tạo bởi Y và T là hợp chất ion
(7) X, Y, U,V thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn
Số kết luận đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 7: Trong phản ứng: FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ
A. nhận (3x – 2y) electron B. nhường (2y – 3x) electron
C. nhường (3x – 2y) electron D. nhận (2y – 3x) electron
Câu 8: Cho các khí sau: CO2, H2S, O2, NH3, Cl2, HI, SO3, HCl, H2. Số chất không dùng H2SO4 đặc để làm khô được là?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 9: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với Cl2 dư, đun nóng thu được ( m + 7,1) gam hỗn hợp muối. Oxi hóa phần hai cần V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm O2 và O3. Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 20. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 0,896. B. 0,672. C. 0,448. D. 1,120.
Câu 10: Thành phần phần trăm về khối lượng của clo trong muối MCln là 66,355%. Phát biểu đúng là
A. Trong MCln không chứa liên kết cho nhận
B. Cho 0,2 mol MCln tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 0,2 mol kết tủa
C.
TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA KHỐI 10
NĂM HỌC 2017-2018
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mã đề thi 111
Họ, tên thí sinh:................................................................SBD………………….......
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Cho m gam bột Fe tác dụng với khí Cl2 sau khi phản ứng kết thúc thu được (m + 12,78) gam hỗn hợp X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong nước cho đến khi X tan tối đa thì thu được dung dịch Y và 1,12 gam chất rắn. m có giá trị là
A. 11,2 gam. B. 8,4 gam. C. 5,6 gam. D. 16,8 gam.
Câu 2: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 24. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. ô thứ 24, chu kỳ 4, nhóm V B B. ô thứ 24, chu kỳ 4, nhóm VI A
C. ô thứ 24, chu kỳ 4, nhóm II A D. ô thứ 24, chu kỳ 4, nhóm VIB
Câu 3: Dẫn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 10 gam NaOH. Muối tạo thành sau phản ứng là:
A. NaHSO3 và Na2SO3 B. Na2SO3 C. NaHSO3 D. NaOH và Na2SO3
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng tự oxi hóa khử
A. Dẫn khí Clo vào dung dịch KOH ở to thường B. Điều chế O2 từ KClO3
C. Dẫn khí Clo vào H2O D. Cho khí Clo tác dụng với sữa vôi
Câu 5: Cho 25,5 gam AgNO3 vào 400 ml dung dịch KCl 0,5M sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa trắng. Gía trị của m là:
A. 25,250 gam B. 22,725 gam C. 28,700 gam D. 21,525 gam
Câu 6: Cho các nguyên tố: X ( Z = 17), Y( Z = 11), R( Z = 19), T( Z = 9), U ( Z = 13), V ( Z = 16) và các kết luân:
(1) Tính kim loại: U < Y < R. (2) Độ âm điện: V < X < T.
(3) Bán kính nguyên tử: U < X < T. (4) Hợp chất tạo bởi X và R là hợp chất cộng hóa trị
(5) Tính chất hóa học cơ bản của X giống T và Y giống R
(6) Hợp chất tạo bởi Y và T là hợp chất ion
(7) X, Y, U,V thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn
Số kết luận đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 7: Trong phản ứng: FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ
A. nhận (3x – 2y) electron B. nhường (2y – 3x) electron
C. nhường (3x – 2y) electron D. nhận (2y – 3x) electron
Câu 8: Cho các khí sau: CO2, H2S, O2, NH3, Cl2, HI, SO3, HCl, H2. Số chất không dùng H2SO4 đặc để làm khô được là?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 9: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với Cl2 dư, đun nóng thu được ( m + 7,1) gam hỗn hợp muối. Oxi hóa phần hai cần V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm O2 và O3. Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 20. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 0,896. B. 0,672. C. 0,448. D. 1,120.
Câu 10: Thành phần phần trăm về khối lượng của clo trong muối MCln là 66,355%. Phát biểu đúng là
A. Trong MCln không chứa liên kết cho nhận
B. Cho 0,2 mol MCln tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 0,2 mol kết tủa
C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị lê phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)