Đề thi chọn HSG
Chia sẻ bởi Đặng Văn Sáu |
Ngày 26/04/2019 |
157
Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn HSG thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
(Đề thi gồm 20 câu, 02trang,
mỗi câu 1,0 điểm)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1. Vẽ sơ đồ cấu trúc màng sinh chất và cho biết chức năng màng sinh chất.
Câu 2. Trong tế bào 2n của người chứa lượng ADN bằng 6.109 cặp nuclêôtit.
a) Cho biết số cặp nuclêôtit có trong mỗi tế bào ở các giai đoạn sau :
- Pha G1
- Pha G2
- Kỳ sau của nguyên phân
- Kỳ sau của giảm phân II.
b) Quá trình nào xảy ra ở cơ thể người, có sự tham gia của 2 tế bào cùng 1 lúc, mỗi tế bào có 46 crômatit?
Câu 3. Nêu điểm khác nhau giữa axit nucleic có trong riboxom, ti thể và trong nhân tế bào.
Câu 4. Có 5 tế bào sinh dưỡng của một loài động vật cùng nguyên phân một số lần bằng nhau. Môi trường nội bào đã cung cấp tương đương 1330 nhiễm sắc thể đơn. Trong các tế bào con được tạo thành thì số nhiễm sắc thể được cấu thành hoàn toàn từ nguyên liệu môi trường là 1140. Xác định bộ NST của loài và số lần nguyên phân của các tế bào.
Câu 5. a) Bình đựng nước thịt và bình đựng nước đường để lâu ngày, khi mở nắp có mùi giống nhau hay không? Vì sao?
b) Vì sao trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh?
Câu 6. Nuôi cấy 5.105 tế bào E.coli trong môi trường chứa glucozơ và muối amonium. Sau 300 phút nuôi cấy, ở giai đoạn pha log số lượng E.coli đạt 35.106 tế bào. Thời gian thế hệ là 40 phút. Xác định thời gian phát triển của chủng vi khuẩn này ở pha lag (theo phút).
Câu 7. a) Tại sao nói: Thoát hơi nước là tai họa tất yếu của cây?
b) Nêu đặc điểm của sự thoát hơi nước qua tầng cutin của lá?
Câu 8. So sánh pha sáng và pha tối trong quang hợp ở thực vật (vị trí xảy ra, điều kiện, nguyên liệu, sản phẩm và vai trò).
Câu 9. Ở người trưởng thành, trung bình mỗi chu kì tim kéo dài 0,8s. Trong đó thời gian tâm nhĩ co là 0,1s; thời gian tâm thất co là 0,3s; thời gian thời gian giãn chung là 0,4s. Xác định số chu kì tim của người trưởng thành trong 1 giờ và thời gian nghỉ của tâm nhĩ, tâm thất và của cả quả tim (theo phút).
Câu 10. Cho các loài động vật sau: gà, voi, chó, người. Loài nào có nhịp tim nhanh nhất, loài nào có nhịp tim chậm nhất? Tại sao.
Câu 11. Cảm ứng là gì? Phân biệt cảm ứng ở động vật và cảm ứng ở thực vật.
Câu 12. Điện thế nghỉ là gì? Điện thế nghỉ được hình thành như thế nào?
Câu 13. Khái niệm hoocmôn thực vật. Đặc điểm chung của hoocmôn thực vật?
Câu 14. Tuổi dậy thì có những đặc điểm gì và do tác động của những loại hoocmon nào?
Câu 15. Gà và cá đều đẻ trứng; thú và một số loài bò sát đẻ con. Hãy phân biệt các hình thức đẻ trứng và đẻ con này.
Câu 16. Tại sao sinh sản hữu tính tạo ra được các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền?
Câu 17. Ở 1 loài thực vật 2n, do đột biến đã tạo cơ thể có kiểu gen Aaaa
a) Xác định dạng đột biến và giải thích cơ chế hình thành?
b) Để gây đột biến dạng nêu trên, cần sử dụng loại hóa chất nào? Và tác động vào giai đoạn nào của chu kì tế bào?
Câu 18. Một hỗn hợp gồm 3 loại nucleotit U : A : G với tỉ lệ tương ứng là 3 : 4 : 2. Từ hỗn hợp này, người ta tổng hợp một phân tử mARN. Giả sử các nucleotit kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất gặp các bộ ba chứa 2A được dùng để mã hóa các axit amin.
Câu 19. Có 5 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường. Xác định số loại tinh trùng ít nhất và nhiều nhất có thể được tạo ra? Giải thích.
Câu 20. F1 thu được 100% (A-B-).
a) Xác định kiểu gen có thể có của P
b) Kiểu hình tương ứng với kiểu gen trên được chi phối bởi quy luật di truyền nào? So sánh các quy luật di truyền đó.
------------------- Hết ------------------
(Đề thi gồm 20 câu, 02trang,
mỗi câu 1,0 điểm)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1. Vẽ sơ đồ cấu trúc màng sinh chất và cho biết chức năng màng sinh chất.
Câu 2. Trong tế bào 2n của người chứa lượng ADN bằng 6.109 cặp nuclêôtit.
a) Cho biết số cặp nuclêôtit có trong mỗi tế bào ở các giai đoạn sau :
- Pha G1
- Pha G2
- Kỳ sau của nguyên phân
- Kỳ sau của giảm phân II.
b) Quá trình nào xảy ra ở cơ thể người, có sự tham gia của 2 tế bào cùng 1 lúc, mỗi tế bào có 46 crômatit?
Câu 3. Nêu điểm khác nhau giữa axit nucleic có trong riboxom, ti thể và trong nhân tế bào.
Câu 4. Có 5 tế bào sinh dưỡng của một loài động vật cùng nguyên phân một số lần bằng nhau. Môi trường nội bào đã cung cấp tương đương 1330 nhiễm sắc thể đơn. Trong các tế bào con được tạo thành thì số nhiễm sắc thể được cấu thành hoàn toàn từ nguyên liệu môi trường là 1140. Xác định bộ NST của loài và số lần nguyên phân của các tế bào.
Câu 5. a) Bình đựng nước thịt và bình đựng nước đường để lâu ngày, khi mở nắp có mùi giống nhau hay không? Vì sao?
b) Vì sao trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh?
Câu 6. Nuôi cấy 5.105 tế bào E.coli trong môi trường chứa glucozơ và muối amonium. Sau 300 phút nuôi cấy, ở giai đoạn pha log số lượng E.coli đạt 35.106 tế bào. Thời gian thế hệ là 40 phút. Xác định thời gian phát triển của chủng vi khuẩn này ở pha lag (theo phút).
Câu 7. a) Tại sao nói: Thoát hơi nước là tai họa tất yếu của cây?
b) Nêu đặc điểm của sự thoát hơi nước qua tầng cutin của lá?
Câu 8. So sánh pha sáng và pha tối trong quang hợp ở thực vật (vị trí xảy ra, điều kiện, nguyên liệu, sản phẩm và vai trò).
Câu 9. Ở người trưởng thành, trung bình mỗi chu kì tim kéo dài 0,8s. Trong đó thời gian tâm nhĩ co là 0,1s; thời gian tâm thất co là 0,3s; thời gian thời gian giãn chung là 0,4s. Xác định số chu kì tim của người trưởng thành trong 1 giờ và thời gian nghỉ của tâm nhĩ, tâm thất và của cả quả tim (theo phút).
Câu 10. Cho các loài động vật sau: gà, voi, chó, người. Loài nào có nhịp tim nhanh nhất, loài nào có nhịp tim chậm nhất? Tại sao.
Câu 11. Cảm ứng là gì? Phân biệt cảm ứng ở động vật và cảm ứng ở thực vật.
Câu 12. Điện thế nghỉ là gì? Điện thế nghỉ được hình thành như thế nào?
Câu 13. Khái niệm hoocmôn thực vật. Đặc điểm chung của hoocmôn thực vật?
Câu 14. Tuổi dậy thì có những đặc điểm gì và do tác động của những loại hoocmon nào?
Câu 15. Gà và cá đều đẻ trứng; thú và một số loài bò sát đẻ con. Hãy phân biệt các hình thức đẻ trứng và đẻ con này.
Câu 16. Tại sao sinh sản hữu tính tạo ra được các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền?
Câu 17. Ở 1 loài thực vật 2n, do đột biến đã tạo cơ thể có kiểu gen Aaaa
a) Xác định dạng đột biến và giải thích cơ chế hình thành?
b) Để gây đột biến dạng nêu trên, cần sử dụng loại hóa chất nào? Và tác động vào giai đoạn nào của chu kì tế bào?
Câu 18. Một hỗn hợp gồm 3 loại nucleotit U : A : G với tỉ lệ tương ứng là 3 : 4 : 2. Từ hỗn hợp này, người ta tổng hợp một phân tử mARN. Giả sử các nucleotit kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất gặp các bộ ba chứa 2A được dùng để mã hóa các axit amin.
Câu 19. Có 5 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường. Xác định số loại tinh trùng ít nhất và nhiều nhất có thể được tạo ra? Giải thích.
Câu 20. F1 thu được 100% (A-B-).
a) Xác định kiểu gen có thể có của P
b) Kiểu hình tương ứng với kiểu gen trên được chi phối bởi quy luật di truyền nào? So sánh các quy luật di truyền đó.
------------------- Hết ------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Sáu
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)