Đề thi chọn HSG

Chia sẻ bởi Lê Ngọc Yến Linh | Ngày 01/11/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn HSG thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2016 - 2017
Môn: TIẾNG ANH 7
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Người coi thi
thứ nhất
Người coi thi
thứ hai





Họ và tên: ............................................SBD...........

Trường: ………………….. Lớp: ……

(
Người chấm thi số 1: ............................................
Người chấm thi số 2: ............................................
Điểm bài thi .......................
Bằng chữ : ............................


(Đề thi gồm 04 trang. Học sinh làm bài vào đề thi)
Bài I: Nghe (3,0 điểm)
1. Nghe bài hội thoại và chọn đáp án đúng nhất để lời những câu hỏi sau
1. What does the man want to do after he graduates?
A. He wants to become a teacher.
B. He hopes to go on to graduate school
C. He`d like to work at a hotel.
2. What is the woman majoring in?
A. history B. French C. computer science
3. How does the woman pay for college?
A. She has a part-time job. B. She received a scholarship. C. Her parents are paying for it.
4. Where does the man work part-time?
A. at a bakery B. in a library C. at a restaurant
5. What thing did the man NOT say about his job?
A. His co-workers are friendly. B. He works long hours. C. The pay is okay.
1.
2.
3.
4.
5.



2. Nghe và hoàn thành bảng sau về thời gian đúng diễn ra các sự kiện
TIME
EVENT

6…………………………….
Marie Curie was born in Poland

7……………………………
She learnt to read and write

8……………………………
She left school and went to France to study

9……………………………
She with her husband, Pierre Curie won the Nobel Prize for Chemistry

10…………………………….
She died

















Bài II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại. (2 điểm)
1.
A.
classes
B.
lakes
C.
cages
D.
houses

2.
A.
new
B.
sew
C.
few
D.
knew

3.
A.
please
B.
real
C.
overseas
D.
ahead

4.
A.
hobby
B.
honest
C.
heavy
D.
here

5.
A.
wet
B.
better
C.
rest
D.
pretty

6.
A.
photo
B.
hotel
C.
badminton
D.
homework

7.
A.
population
B.
bus
C.
uncle
D.
summer

8.
A.
receive
B.
score
C.
scout
D.
comics

9.
A.
worried
B.
tomorrow
C.
sorry
D.
ordinal

10.
A.
stay
B.
vacation
C.
languge
D.
waste


1..................
2.....................
3........................
4...................
5...................

6..................
7.....................
8.......................
9...................
10.................


Bài III. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành những câu sau. ( 2 điểm)
1. She is ……………..… a singer nor an actress.
A. nor
B. both
C. neither
D. either

2. He was only thirteen, but he ate……….….his father did.
A. as much as
B. as many as
C. much than
D. more much than

3. These vegetables don’t taste………………to us.
A. well
B. freshly
C. fresh
D. deliciously

4. You …………..…lunch in a restaurant, didn’t you?
A. have
B. had
C. eat
D. did

5. She was absent……………..…..class yesterday.
A. at
B. in
C. from
D. of

6. Could you tell me how………….to the station?
A. getting
B. get
C. to get
D. to got

7. Would you like to come to my house for lunch?
A. Yes, I do
B. I’d love
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Ngọc Yến Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)