Đề thi chọn HSG

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hoàng | Ngày 10/10/2018 | 103

Chia sẻ tài liệu: Đề thi chọn HSG thuộc Cùng học Tin học 5

Nội dung tài liệu:


CÁC PHÍM TẮT SỬ DỤNG TRONG WINDOW

1. Ctrl + C: Sao chép

2. Ctrl + X: Cắt (Cut)

3. Ctrl + V: Dán (Paste)

4. Ctrl + Z: Quay lại thời điểm trước đó (Undo)

5. Shift + Delete: Xóa thẳng tập tin/thư mục mà không cần giữ lại trong thùng rác.

6. Ctrl + một phím di chuyển (trái/phải/lên/xuống): Chọn nhiều tập tin/thư mục rời rạc.

7. Ctrl + Shift + một phím di chuyển (trái/phải/lên/xuống): Chọn nhiều tập tin/thư mục liên tục.

8. Ctrl + Shift + dùng chuột kéo đi: Tạo shortcut cho tập tin/thư mục đã chọn.

9. Ctrl + phím di chuyển sang phải: Đưa trỏ chuột tới cuối từ đang đứng sau nó.

10. Ctrl + phím di chuyển sang trái: Đưa trỏ chuột lên ký tự đầu tiên của từ trước nó.

11. Ctrl + phím di chuyển xuống: Đưa trỏ chuột đến đầu đoạn văn tiếp theo.

12. Ctrl + phím di chuyển lên: Đưa con trỏ chuột đến đầu đoạn văn trước đó.

13. Ctrl + A: Chọn tất cả

. F3: Mở tính năng tìm kiếm tập tin/thư mục trong My Computer.

15. Alt + Enter: Mở cửa sổ Properties của tập tin/thư mục đang chọn.

16. Alt + F4: Đóng một chương trình.

17. Ctrl + F4: Đóng cửa số hiện hành của trong chương trình đang thực thi.

18. Alt + Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang chạy

19. Alt + Esc: Chọn có thứ tự một cửa sổ khác đang hoạt động để làm việc.

20. F4: Mở danh sách địa chỉ trong mục Address của My Computer.

21. Ctrl + Esc: Mở Start Menu, thay thế phím Windows.

22. Alt + nhấn chuột: Di chuyển nhanh đến một phần của văn bảng từ mục lục.

23. F5: Làm tươi các biểu tượng trong cửa sổ hiện hành.

24. Backspace: Trở lại danh mục trước đó, tương tự Undo.

25. Giữ phím Shift khi vừa cho đĩa vào ổ đĩa quang: Không cho tính năng “autorun” của đĩa CD/DVD tự động kích hoạt.

26. Ctrl + Tab: Di chuyển qua lại giữa các thẻ của trình duyệt theo thứ tự từ trái sang phải.

27. Ctrl + Shift + Tab: Di chuyển qua lại giữa các thẻ của trình duyệt theo thứ tự từ phải sang trái.

28. Enter: Xác nhận dữ liệu đã nhập thay cho các nút của chương trình, như OK,...

29. F1: Mở phần trợ giúp của một phần mềm.

30. Tab: Di chuyển giữa các thành phần trên cửa sổ.

Với phím Windows:

31. Windows + Break: Mở cửa sổ System Properties.

32. Windows + D: Ẩn/hiện các cửa sổ.

33. Windows + M: Thu nhỏ cửa sổ hiện hành xuống thanh taskbar.

34. Windows + E: Mở My Computer.

35. Windows + F: Tìm kiếm chung.

36. Ctrl + Windows + F: Tìm kiếm dữ liệu trong My Computer.

37. Windows + F1: Xem thông tin hướng dẫn của hệ điều hành/

38. Windows + L: Ra màn hình khóa.

39. Windows + R: Mở cửa sổ Run.

40. Windows + U: Mở Ease of Access Center trong Control Panel.

Tính năng hệ thống:

41. Nhấn giữ phím Shift bên phải trong 8 giây: Tắt/mở FilterKeys.

42. Alt trái + Shift trái + Print Screen: Tắt/mở High Contrast.

43. Alt trái + Shift phải + Numlock: Tắt/mở MouseKeys.

44. Nhấn phím Shift 5 lần: Tắt/mở StickyKeys either.

Trình soạn thảo:

45. Ctrl + O: Mở dữ liệu.

46. Ctrl + N: Tạo mới.

47. Ctrl + S: Lưu đè lên tập tin dữ liệu đã có.

48. Ctrl + W: Mở cửa sổ mới

49. Alt + F: Hiện danh sách thực đơn từ cửa sổ hiện tại.

50. Ctrl + P: Gọi tính năng in ấn từ ứng dụng đang chạy.

51. Ctrl + F10: Phóng to/thu nhỏ cửa sổ ứng dụng.

52. F2: Đổi tên tập tin/thư mục

Dành cho Internet Explorer:

53. Ctrl +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hoàng
Dung lượng: 1,72MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)