Đề thi Cho HS tự luyện

Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Hùng | Ngày 08/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Cho HS tự luyện thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
17 + = 28

- 14 = 35

33 + 51 < < 99 - 13
Bài 2: Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào chỗ ...........
40 ..... 32 ..... 7 = 89
75 ..... 12 ...... 2 = 61
88 ..... 23 ...... 4 = 69
Bài 3: (6 điểm)
a) Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Lan nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 23 cộng 32 bằng 77. Hỏi số Lan nghĩ là bao nhiêu?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Số?
- 14 + 36 - 45 + 12

Bài 5:
Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
..........................................................................
Kể tên các đoạn thẳng: ....................................
..........................................................................
..........................................................................
 A B



D C

Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm ).

1


4
5



9



10


7
6



2



Câu 2. Điền số ? ( 1 điểm ).




Câu 3. Sắp xếp các số : 7, 2, 5, 9, 0 ( 1 điểm ).
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 4. Tính ( 1 điểm ).
2 + 1 = 1 + 1 =
3 – 2 = 2 – 1 =
Câu 5. Điền số ? ( 2 điểm ).
6 < ( ( > 3 2 < ( < 4 10 > ( > 8
Câu 6. Điền >, <, = ( 2 điểm ).
1 + 1... 3 2 + 1... 1 + 2
7... 2 3 – 1... 4
Câu 7. Khoanh vào số lớn nhất ? ( 1 điểm ).
a. 7, 2, 5, 9, 4, 0
b. 1, 10, 6, 8, 3, 5
Câu 8. Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm ).








Câu 1. Tính ( 2 điểm ).
a.
+
3

-
7

+
0

-
10


5


4


9


6

b. 3 + 7 – 5 = 4 + 6 – 10 =
9 – 7 + 5 = 10 – 4 + 0 =
Câu 2. Điền số.


7
1

0

2


10

3

9










3

5




6

2

10





Câu 3. Điền số.




Câu 4. Điền dấu >, <, =
2 + 5... 7 2 + 0... 5 - 3
9 – 2... 10 10 – 9... 4 + 5
6... 7 – 3 8 + 1... 1 + 8
Câu 5. Viết các số : 6, 7, 1, 10, 3, 0
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 6. Viết phép tính thích hợp/ khoanh tròn trước ý trả lời đúng :
a. - Có : 4 lá cờ
- Thêm : 3 lá cờ
Có tất cả... lá cờ ?
A : 1 B : 3 C : 5 D : 7
b. - Có : 10 quả bóng
- Bị vỡ : 2 quả bóng
Còn... quả bóng ?
A : 8 B : 2 C : 6 D : 9


Câu 7. Hình vẽ bên có số hình tam giá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Việt Hùng
Dung lượng: 688,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)