Đề thi cho học sinh khuyết tật
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu |
Ngày 08/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Đề thi cho học sinh khuyết tật thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục chí linh
Trường tiểu học SAo Đỏ I
Điểm đọc: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II
Điểm viết: Môn Tiếng Việt: lớp 1 A
Điểm chung: Năm học: 2008 – 2009
(Dành cho học sinh khuyết tật)
(Thời gian làm bài 15 phút không kể thời gian giao đề)
Họ tên:.................................................... Giáo viên coi:.....................
Giáo viên chấm:.................
I. Phần đọc: (10 điểm) (HS đọc thời gian không quá 2 phút)
1. Đọc vần: (5 điểm)
oi
ươn
yêu
ây
iên
2. Đọc từ: (5 điểm)
cây mía
củ sắn
thổi sáo
thả diều
hươu sao
II. Viết: 10 điểm ( HS nhìn viết không quá 12 phút)
Cá mè ăn nổi
Cá chép ăn chìm
Con tép lim rim
Trong chùm rễ cỏ.
Phòng giáo dục chí linh
Trường tiểu học SAo Đỏ I
Điểm đọc: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II
Điểm viết: Môn Toán: lớp 1A
Điểm chung: Năm học: 2008 – 2009
(Dành cho học sinh khuyết tật)
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Họ tên:.................................................... Giáo viên coi:.....................
Giáo viên chấm:.................
I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Bài 1: Đúng ghi đ sai ghi s.
10 > 9 2 + 5 = 8
3 + 5 > 9 10 - 10 = 0
Bài 2: Số?
12 , ... , 14 , ... , 16 , ... , 18 , ... , 20.
II. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: Tính (2 điểm)
5 9 3 10
4 5 7 5
Bài 2: Tính (2 điểm)
4 + 3 = 3 + 5 – 2 =
10 - 7 = 9 - 6 + 3 =
Bài 3: Huy có 8 viên bi, Huy cho Hiếu 5 viên bi. Hỏi Huy còn lại mấy viên bi? (2 điểm)
Bài giải:
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
Bài 4: (2 điểm) Khoanh vào:
a. Số bé nhất: 75 , 45 , 91
b. Số lớn nhất: 82 , 39 , 67
Trường tiểu học SAo Đỏ I
Điểm đọc: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II
Điểm viết: Môn Tiếng Việt: lớp 1 A
Điểm chung: Năm học: 2008 – 2009
(Dành cho học sinh khuyết tật)
(Thời gian làm bài 15 phút không kể thời gian giao đề)
Họ tên:.................................................... Giáo viên coi:.....................
Giáo viên chấm:.................
I. Phần đọc: (10 điểm) (HS đọc thời gian không quá 2 phút)
1. Đọc vần: (5 điểm)
oi
ươn
yêu
ây
iên
2. Đọc từ: (5 điểm)
cây mía
củ sắn
thổi sáo
thả diều
hươu sao
II. Viết: 10 điểm ( HS nhìn viết không quá 12 phút)
Cá mè ăn nổi
Cá chép ăn chìm
Con tép lim rim
Trong chùm rễ cỏ.
Phòng giáo dục chí linh
Trường tiểu học SAo Đỏ I
Điểm đọc: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II
Điểm viết: Môn Toán: lớp 1A
Điểm chung: Năm học: 2008 – 2009
(Dành cho học sinh khuyết tật)
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Họ tên:.................................................... Giáo viên coi:.....................
Giáo viên chấm:.................
I. Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Bài 1: Đúng ghi đ sai ghi s.
10 > 9 2 + 5 = 8
3 + 5 > 9 10 - 10 = 0
Bài 2: Số?
12 , ... , 14 , ... , 16 , ... , 18 , ... , 20.
II. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1: Tính (2 điểm)
5 9 3 10
4 5 7 5
Bài 2: Tính (2 điểm)
4 + 3 = 3 + 5 – 2 =
10 - 7 = 9 - 6 + 3 =
Bài 3: Huy có 8 viên bi, Huy cho Hiếu 5 viên bi. Hỏi Huy còn lại mấy viên bi? (2 điểm)
Bài giải:
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
Bài 4: (2 điểm) Khoanh vào:
a. Số bé nhất: 75 , 45 , 91
b. Số lớn nhất: 82 , 39 , 67
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thu
Dung lượng: 264,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)