De thi CHKI TOAN LOP 1
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hằng Nga |
Ngày 08/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: de thi CHKI TOAN LOP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐINH TIÊN HOÀNG
HỌ TÊN :
LỚP :
SỐ BÁO DANH
…….
KTĐK CUỐI KÌ 2– NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn TOÁN – LỚP 1
Ngày . . ./05/2015
Thời gian: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
……./3 điểm
....../0,5điểm
....../0,5điểm
[
....../0,5điểm
[
....../1điểm
[
……/7 điểm
....../1điểm
Trắc nghiệm
(Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất của câu 1 và câu 2)
1. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
13, 21, 40, 30
90, 80, 50, 10
19, 28, 43, 60
2. Đoạn thẳng AB dài 3cm, đoạn thẳng BC dài 4cm. Cả hai đoạn thẳng dài :
a. 7cm
b. 1cm
c. 34cm
3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
a. 12 giờ
b. 11 giờ
c. 11 giờ 12
4. Hình vẽ bên có :
a. 1 hình tròn và 2 hình tam giác
b. 2 hình tròn và 1 hình tam giác
c. 2 hình tròn và 2 hình tam giác
4. Điền dấu ( > ; < ; = ) vào ô trống :
35 + 3 45 - 4
97 90 + 7
Tự luận
1. Viết các số 25, 17, 73, 68 theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………………........
(
…..../1 điểm
….. / 1 điểm
…../ 1 điểm
…../ 1 điểm
…../1 điểm
……../1 điểm
2. Viết số:
- Số liền trước của 32 là số : ….….. - Số liền sau số 59 là số: ….……
3. Tính :
65 – 25 + 0 =………….. 46cm + 20cm – 16cm = …………..
4. Đặt tính rồi tính :
37 + 41
58 – 16
......................
......................
......................
......................
......................
......................
5. Em hãy đo độ dài đoạn thẳng AB, đoạn thẳng BC.Tính độ dài đoạn thẳng AC.
cm cm
A B C
- Độ dài đoạn thẳng AC là .....................................................................
6. Nhà bạn Hòa nuôi 59 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 34 con gà. Hỏi nhà bạn Hòa nuôi bao nhiêu con vịt ?
Bài giải
.....................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
7. Hình vẽ bên có :
................hình tam giác
................đoạn thẳng
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2013-2014
PHẦN I : ( 3 điểm )
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1.b Câu 2. c
Câu 3: Học sinh nối đúng mỗi câu với đồng hồ được 0,5 đ
Câu 4: Điền đúng mỗi dấu vào ô trống 0,5 đ
35 + 3 < 45 – 4
97 = 90 + 7
PHẦN II : ( 7 điểm )
Câu 1: Viết đúng thứ tự các số: 1đ
- Thứ tự từ bé đến lớn: 17; 25; 68; 73
Câu 2: Học sinh điền đúng mỗi số được 0,5 đ
- Số liền trước của 32 là số : 31 - Số liền sau số 59 là số: 60
Câu 3: Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,5 đ
65 – 25 + 0 = 40 46cm + 20cm – 16cm = 50 cm
Câu 4: Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,5 đ
37
58
41
16
78
42
Câu 5:
- Độ dài đoạn thẳng AB là 6 cm.
- Độ dài đoạn thẳng BC là 3 cm.
- Độ dài đoạn thẳng AC là 9 cm
Câu 6:
Bài giải
Số con vịt nhà bạn Hòa nuôi là : ( 0,5 điểm
HỌ TÊN :
LỚP :
SỐ BÁO DANH
…….
KTĐK CUỐI KÌ 2– NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn TOÁN – LỚP 1
Ngày . . ./05/2015
Thời gian: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
……./3 điểm
....../0,5điểm
....../0,5điểm
[
....../0,5điểm
[
....../1điểm
[
……/7 điểm
....../1điểm
Trắc nghiệm
(Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất của câu 1 và câu 2)
1. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
13, 21, 40, 30
90, 80, 50, 10
19, 28, 43, 60
2. Đoạn thẳng AB dài 3cm, đoạn thẳng BC dài 4cm. Cả hai đoạn thẳng dài :
a. 7cm
b. 1cm
c. 34cm
3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
a. 12 giờ
b. 11 giờ
c. 11 giờ 12
4. Hình vẽ bên có :
a. 1 hình tròn và 2 hình tam giác
b. 2 hình tròn và 1 hình tam giác
c. 2 hình tròn và 2 hình tam giác
4. Điền dấu ( > ; < ; = ) vào ô trống :
35 + 3 45 - 4
97 90 + 7
Tự luận
1. Viết các số 25, 17, 73, 68 theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………………........
(
…..../1 điểm
….. / 1 điểm
…../ 1 điểm
…../ 1 điểm
…../1 điểm
……../1 điểm
2. Viết số:
- Số liền trước của 32 là số : ….….. - Số liền sau số 59 là số: ….……
3. Tính :
65 – 25 + 0 =………….. 46cm + 20cm – 16cm = …………..
4. Đặt tính rồi tính :
37 + 41
58 – 16
......................
......................
......................
......................
......................
......................
5. Em hãy đo độ dài đoạn thẳng AB, đoạn thẳng BC.Tính độ dài đoạn thẳng AC.
cm cm
A B C
- Độ dài đoạn thẳng AC là .....................................................................
6. Nhà bạn Hòa nuôi 59 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 34 con gà. Hỏi nhà bạn Hòa nuôi bao nhiêu con vịt ?
Bài giải
.....................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
7. Hình vẽ bên có :
................hình tam giác
................đoạn thẳng
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2013-2014
PHẦN I : ( 3 điểm )
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1.b Câu 2. c
Câu 3: Học sinh nối đúng mỗi câu với đồng hồ được 0,5 đ
Câu 4: Điền đúng mỗi dấu vào ô trống 0,5 đ
35 + 3 < 45 – 4
97 = 90 + 7
PHẦN II : ( 7 điểm )
Câu 1: Viết đúng thứ tự các số: 1đ
- Thứ tự từ bé đến lớn: 17; 25; 68; 73
Câu 2: Học sinh điền đúng mỗi số được 0,5 đ
- Số liền trước của 32 là số : 31 - Số liền sau số 59 là số: 60
Câu 3: Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,5 đ
65 – 25 + 0 = 40 46cm + 20cm – 16cm = 50 cm
Câu 4: Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,5 đ
37
58
41
16
78
42
Câu 5:
- Độ dài đoạn thẳng AB là 6 cm.
- Độ dài đoạn thẳng BC là 3 cm.
- Độ dài đoạn thẳng AC là 9 cm
Câu 6:
Bài giải
Số con vịt nhà bạn Hòa nuôi là : ( 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hằng Nga
Dung lượng: 299,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)