DE THI CHKI MON TOAN LOP 4
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hằng Nga |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: DE THI CHKI MON TOAN LOP 4 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN:……………………………
………………………………………
LỚP:……………………..………….
TRƯỜNG
Số
báo danh
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC
Môn TOÁN – LỚP 4 (Ngày: )
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Câu 1:
(0, 5 đ)
Câu 2:
(0, 5 đ)
Câu 3:
(0, 5 đ)
Câu 4:
(0, 5 đ)
Câu 5:
(0, 5 đ)
Câu 6:
(0, 5 đ)
Câu 7:
(0,5 đ )
Câu 8:
(0,5 đ)
Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d
(Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng nhất)
Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:
A. 500702003 B. 550207303 C. 500720003 D. 570720003
Số lớn nhất trong các số sau : 987 543 ; 987 889 ; 899 987 ; 987 658 là :
A. 987 543 B. 987 658 C. 899 987 D. 987 889
Cho 4tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4070 B. 40070 C. 4700 D. 40070
Số điền vào chỗ chấm để 6800dm2 = .... m2 là:
680000 B. 68000 C. 680 D. 68
Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ?
A. 3070 B. 3050 C. 4080 D. 2093
Hình bên có:
A. 4 góc nhọn B. 5 góc nhọn
C. 3 góc nhọn D. 2 góc nhọn
Trung bình cộng của các số 30, 70,20,10,90,80 là:
30 B. 100 C. 80 D. 50
Hình vuông có độ dài một cạnh là 2 dm và một hình chữ nhật có chiều dài là 40 cm và chiếu rộng là 5 cm
A. Diện tích của hai hình bằng nhau
B. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật
C. Diện tích hình vuông nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật
.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI MẤT
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1:
(2 đ)
Câu 2:
(2 đ)
Câu 3:
(2 đ)
Phần 2:
Đặt tính rồi tính:
a/ 325 164 + 68 030 b/ 479 829 - 214 589
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
c/ 497 ( 54 d/ 10455 : 85
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 98 x 112 – 12 x 98 b, 159 x 54 + 159 x 46
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Một sân bóng hình chữ nhật có nửa chu vi 172m, chiều dài hơn chiều rộng 36m. Tính diện tích của sân bóng hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………
LỚP:……………………..………….
TRƯỜNG
Số
báo danh
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC
Môn TOÁN – LỚP 4 (Ngày: )
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Câu 1:
(0, 5 đ)
Câu 2:
(0, 5 đ)
Câu 3:
(0, 5 đ)
Câu 4:
(0, 5 đ)
Câu 5:
(0, 5 đ)
Câu 6:
(0, 5 đ)
Câu 7:
(0,5 đ )
Câu 8:
(0,5 đ)
Phần 1: Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d
(Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng nhất)
Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:
A. 500702003 B. 550207303 C. 500720003 D. 570720003
Số lớn nhất trong các số sau : 987 543 ; 987 889 ; 899 987 ; 987 658 là :
A. 987 543 B. 987 658 C. 899 987 D. 987 889
Cho 4tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4070 B. 40070 C. 4700 D. 40070
Số điền vào chỗ chấm để 6800dm2 = .... m2 là:
680000 B. 68000 C. 680 D. 68
Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ?
A. 3070 B. 3050 C. 4080 D. 2093
Hình bên có:
A. 4 góc nhọn B. 5 góc nhọn
C. 3 góc nhọn D. 2 góc nhọn
Trung bình cộng của các số 30, 70,20,10,90,80 là:
30 B. 100 C. 80 D. 50
Hình vuông có độ dài một cạnh là 2 dm và một hình chữ nhật có chiều dài là 40 cm và chiếu rộng là 5 cm
A. Diện tích của hai hình bằng nhau
B. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật
C. Diện tích hình vuông nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật
.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI MẤT
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1:
(2 đ)
Câu 2:
(2 đ)
Câu 3:
(2 đ)
Phần 2:
Đặt tính rồi tính:
a/ 325 164 + 68 030 b/ 479 829 - 214 589
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
c/ 497 ( 54 d/ 10455 : 85
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 98 x 112 – 12 x 98 b, 159 x 54 + 159 x 46
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Một sân bóng hình chữ nhật có nửa chu vi 172m, chiều dài hơn chiều rộng 36m. Tính diện tích của sân bóng hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hằng Nga
Dung lượng: 21,66KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)