ĐỀ THI CHÂUNR CẤU TRÚC CỦA BỘ GD MÔN ĐỊA 2107 9 ĐỀ 2)
Chia sẻ bởi Đinh Thị Minh Phương |
Ngày 26/04/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CHÂUNR CẤU TRÚC CỦA BỘ GD MÔN ĐỊA 2107 9 ĐỀ 2) thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC NĂM 2017
ĐỀ SỐ 02 Bài thi: Khoa học xã hội: Môn: ĐỊA LÝ
Câu 1: Phần đát liền nước ta nằm trong hệ toạ độ địa lí:
A. 23020;B – 8030;B và 102009;Đ – 109024;Đ. B. 23023;B – 8034;B và 102009;Đ – 109020;Đ.
C. 23023;B – 8030;B và 102009;Đ – 109024;Đ. D. 23023;B – 8030;B và 102009;Đ – 109024;Đ.
Câu 2: Căn cứ vào Át lát Địa lý trang 4-5; cho biết Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với quốc gia nào?
A. Trung Quốc; Lào; Campuchia. B. Trung Quốc; Campuchia.
C. Lào; Campuchia; Mianma. D. Lào; Campuchia.
Câu 3: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?
A. Á và Thái Bình Dương. B. Á và Ấn Độ Dương.
C. Á – Âu; Thái Bình Dương; Ấn Độ Dương. D. Á – Âu và Thái Bình Dương.
Câu 4: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí:
A. Nằm ở bán cầu Đông. B. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
C. Nằm trong vùng nội chí tuyến. D. Nằm ở bán cầu Bắc.
Câu 5: Căn cứ vào Át lát Địa lý trang 4-5; cho biết của khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Lào?
A. Lao Bảo. B. Vĩnh Xương. C. Lào Cai. D. Mộc Bài.
Câu 6: Vùng biển nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng; kiểm soát thuế quan; các quy định về y tế; môi trường; nhập cư; … là:
A. Vùng đặc quyền kinh tế. B. Thềm lục địa.
C. Lãnh hải. D. Tiếp giáp lãnh hải.
Câu 7: Địa danh nào sau đây đúng với tên gọi của vùng núi có các bộ phận: phía đông là các dãy núi cao; đồ sộ; phía tây là các dãy núi trung bình; ở giữa là các dãy núi thấp xen với các cao nguyên đá vôi và các sơn nguyên:
A. Nam Trường Sơn. B. Vùng núi Đông Bắc.
C. Vùng núi Tây Bắc. D. Bắc Trường Sơn.
Câu 8: Hiện nay rừng ngập mặn bị thu hẹp; chủ yếu là do:
A. Chiến tranh. B. Khai thác lấy gỗ.
C. Phá để nuôi tôm. D. Lấy đất để trồng lúa.
Câu 9: Căn cứ vào Át lát Địa lý trang 9; cho biết nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam – Bắc của nước ta là:
A. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi từ nửa cầu Nam lên.
B. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi từ nửa cầu Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
C. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
D. Hoạt động của gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Tây Bengan và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 10: Quá trình chính trong trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là:
A. Xâm thực – Bồi tụ. B. Bồi tụ. C. Xâm thực. D. Bồi tụ - xâm thực.
Câu 11: Sông ngòi nước ta nhiều nước; giàu phù sa là do:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.
C. Trong năm có hai mùa mưa; khô. D. Diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.
Câu 12: Nguyên nhân nào làm cho đất đai của nước ta dễ bị suy thoái?
A. Khí hậu nhiệt; ẩm cao; mưa theo mùa; địa hình nhiều đồi núi thấp.
B. Khí hậu nhiệt; ẩm cao; mưa theo mùa; địa hình nhiều đồi núi.
C. Mưa theo mùa; xói mòn nhiều; địa hình nhiều đồi núi.
D. Địa hình nhiều đồi núi; mưa lớn và tập trung vào một mùa.
Câu 13: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là:
A. Cận xích đạo gió mùa.
ĐỀ SỐ 02 Bài thi: Khoa học xã hội: Môn: ĐỊA LÝ
Câu 1: Phần đát liền nước ta nằm trong hệ toạ độ địa lí:
A. 23020;B – 8030;B và 102009;Đ – 109024;Đ. B. 23023;B – 8034;B và 102009;Đ – 109020;Đ.
C. 23023;B – 8030;B và 102009;Đ – 109024;Đ. D. 23023;B – 8030;B và 102009;Đ – 109024;Đ.
Câu 2: Căn cứ vào Át lát Địa lý trang 4-5; cho biết Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với quốc gia nào?
A. Trung Quốc; Lào; Campuchia. B. Trung Quốc; Campuchia.
C. Lào; Campuchia; Mianma. D. Lào; Campuchia.
Câu 3: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?
A. Á và Thái Bình Dương. B. Á và Ấn Độ Dương.
C. Á – Âu; Thái Bình Dương; Ấn Độ Dương. D. Á – Âu và Thái Bình Dương.
Câu 4: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí:
A. Nằm ở bán cầu Đông. B. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
C. Nằm trong vùng nội chí tuyến. D. Nằm ở bán cầu Bắc.
Câu 5: Căn cứ vào Át lát Địa lý trang 4-5; cho biết của khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Lào?
A. Lao Bảo. B. Vĩnh Xương. C. Lào Cai. D. Mộc Bài.
Câu 6: Vùng biển nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng; kiểm soát thuế quan; các quy định về y tế; môi trường; nhập cư; … là:
A. Vùng đặc quyền kinh tế. B. Thềm lục địa.
C. Lãnh hải. D. Tiếp giáp lãnh hải.
Câu 7: Địa danh nào sau đây đúng với tên gọi của vùng núi có các bộ phận: phía đông là các dãy núi cao; đồ sộ; phía tây là các dãy núi trung bình; ở giữa là các dãy núi thấp xen với các cao nguyên đá vôi và các sơn nguyên:
A. Nam Trường Sơn. B. Vùng núi Đông Bắc.
C. Vùng núi Tây Bắc. D. Bắc Trường Sơn.
Câu 8: Hiện nay rừng ngập mặn bị thu hẹp; chủ yếu là do:
A. Chiến tranh. B. Khai thác lấy gỗ.
C. Phá để nuôi tôm. D. Lấy đất để trồng lúa.
Câu 9: Căn cứ vào Át lát Địa lý trang 9; cho biết nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam – Bắc của nước ta là:
A. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi từ nửa cầu Nam lên.
B. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi từ nửa cầu Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
C. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
D. Hoạt động của gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Tây Bengan và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 10: Quá trình chính trong trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là:
A. Xâm thực – Bồi tụ. B. Bồi tụ. C. Xâm thực. D. Bồi tụ - xâm thực.
Câu 11: Sông ngòi nước ta nhiều nước; giàu phù sa là do:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.
C. Trong năm có hai mùa mưa; khô. D. Diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.
Câu 12: Nguyên nhân nào làm cho đất đai của nước ta dễ bị suy thoái?
A. Khí hậu nhiệt; ẩm cao; mưa theo mùa; địa hình nhiều đồi núi thấp.
B. Khí hậu nhiệt; ẩm cao; mưa theo mùa; địa hình nhiều đồi núi.
C. Mưa theo mùa; xói mòn nhiều; địa hình nhiều đồi núi.
D. Địa hình nhiều đồi núi; mưa lớn và tập trung vào một mùa.
Câu 13: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là:
A. Cận xích đạo gió mùa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Minh Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)