ĐỀ THI CĐ 2
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình |
Ngày 26/04/2019 |
233
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI CĐ 2 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2014 -2015
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN VẬT LÝ KHỐI 11
( Thời gian làm bài 60’)
Câu 1 ( 1 điểm ): Một tụ điện có điện dung 2.10-6 F. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai bản của tụ điện thì điện tích của tụ điện là bao nhiêu
Câu 2 ( 2 điểm): Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn gồm 6 ắcquy mắc như hình vẽ.Biết mỗi ắcquy có suất điện động ξ = 2 Vvà điện trở trong r = 1 Ω
Câu 3 ( 2 điểm): Một bình điện phân đựng dung dịch đồng sunfat ( CuSO4 ) với Anốt bằng đồng (Cu). Cho dòng điện có cường độ 4 A chạy qua bình điện phân. Xác định lượng đồng bám vào Katot sau 1 giờ 4 phút 20 giây. Cho biết đối với đồng khối lượng mol là 64 g/mol và hóa trị là 2.
Câu 4 ( 3 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là ( = 12 V, r = 1 (; R là biến trở.
a. Điều chỉnh cho R = 9 (. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch, hiệu suất của nguồn ( và nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 5 phút ?
b. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại ? Tính giá trị cực đại này ?
(, r
Bài 5( 2 điểm). Hai bóng đèn Đ1 ghi 6v – 3 W và Đ2 ghi 6V - 4,5 W được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có hiệu điện thế U không thay đổi.
a. Biết ban đầu biến trở Rb ở vị trí sao cho 2 đèn sáng
bình thường. Tìm điện trở của biến trở lúc này ? Trên mạch
điện, đâu là Đ1, đâu là Đ2 ?
b. Giả sử từ vị trí ban đầu ta di chuyển biến trở con
chạy sang phải một chút thì độ sáng các đèn thay đổi thế nào ?
..............................HẾT..............................
ĐÁP ÁN KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2014 -2015
MÔN LÝ KHỐI 11
Câu
Nội dung
Thang điểm
1
thay số: C
0,5
0,5
2
V
V
1
1
3
g
0,5
1,5
4
a, Cường độ dòng điện trong mạch
A
Nhiệt lượng tỏa ra trênR: J
Hiệu suất của nguồn :
hoặc có thể tính
- Công suất trên R : P = R.I2 = R.
Để P = PMax thì nhỏ nhất.
Theo BĐT Cô-si thì : 2.r
Dấu “=” xảy ra khi =1
Khi đó: P = PMax = = W
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
5
A
A
Idm1< Idm2 nên (Đ1 // Rb) nt Đ2
vì 2 đèn sáng bình thường nên : Id1 = Idm1 ; U1b = Udm1 ;
Id2 = Idm2
Cường độ dòng điện qua biến trở :
Ib = Id2 –Id1 = 0,75 – 0,5 = 0,25 A
Ub = U1b = 6 V
b, Khi dịch chuyển con chạy sang phải thì điện trở của biến trở tăng làm R1b tăng Rtm tăng Id2 giảm nên đèn 2 sáng yếu, khi đó Ud2 giảm, U1b tăng hay U1 tăng I1 tăng nên đèn 1 sáng mạnh hơn trước có thể dẫn đến đèn cháy
0,5
0,25
0,25
1
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN VẬT LÝ KHỐI 11
( Thời gian làm bài 60’)
Câu 1 ( 1 điểm ): Một tụ điện có điện dung 2.10-6 F. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai bản của tụ điện thì điện tích của tụ điện là bao nhiêu
Câu 2 ( 2 điểm): Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn gồm 6 ắcquy mắc như hình vẽ.Biết mỗi ắcquy có suất điện động ξ = 2 Vvà điện trở trong r = 1 Ω
Câu 3 ( 2 điểm): Một bình điện phân đựng dung dịch đồng sunfat ( CuSO4 ) với Anốt bằng đồng (Cu). Cho dòng điện có cường độ 4 A chạy qua bình điện phân. Xác định lượng đồng bám vào Katot sau 1 giờ 4 phút 20 giây. Cho biết đối với đồng khối lượng mol là 64 g/mol và hóa trị là 2.
Câu 4 ( 3 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là ( = 12 V, r = 1 (; R là biến trở.
a. Điều chỉnh cho R = 9 (. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch, hiệu suất của nguồn ( và nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 5 phút ?
b. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại ? Tính giá trị cực đại này ?
(, r
Bài 5( 2 điểm). Hai bóng đèn Đ1 ghi 6v – 3 W và Đ2 ghi 6V - 4,5 W được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có hiệu điện thế U không thay đổi.
a. Biết ban đầu biến trở Rb ở vị trí sao cho 2 đèn sáng
bình thường. Tìm điện trở của biến trở lúc này ? Trên mạch
điện, đâu là Đ1, đâu là Đ2 ?
b. Giả sử từ vị trí ban đầu ta di chuyển biến trở con
chạy sang phải một chút thì độ sáng các đèn thay đổi thế nào ?
..............................HẾT..............................
ĐÁP ÁN KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2014 -2015
MÔN LÝ KHỐI 11
Câu
Nội dung
Thang điểm
1
thay số: C
0,5
0,5
2
V
V
1
1
3
g
0,5
1,5
4
a, Cường độ dòng điện trong mạch
A
Nhiệt lượng tỏa ra trênR: J
Hiệu suất của nguồn :
hoặc có thể tính
- Công suất trên R : P = R.I2 = R.
Để P = PMax thì nhỏ nhất.
Theo BĐT Cô-si thì : 2.r
Dấu “=” xảy ra khi =1
Khi đó: P = PMax = = W
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
5
A
A
Idm1< Idm2 nên (Đ1 // Rb) nt Đ2
vì 2 đèn sáng bình thường nên : Id1 = Idm1 ; U1b = Udm1 ;
Id2 = Idm2
Cường độ dòng điện qua biến trở :
Ib = Id2 –Id1 = 0,75 – 0,5 = 0,25 A
Ub = U1b = 6 V
b, Khi dịch chuyển con chạy sang phải thì điện trở của biến trở tăng làm R1b tăng Rtm tăng Id2 giảm nên đèn 2 sáng yếu, khi đó Ud2 giảm, U1b tăng hay U1 tăng I1 tăng nên đèn 1 sáng mạnh hơn trước có thể dẫn đến đèn cháy
0,5
0,25
0,25
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 12
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)