DE THI CÁIO
Chia sẻ bởi Bùi Khánh Linh |
Ngày 18/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: DE THI CÁIO thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra Giải toán trên máy tính Casio
Năm học 2009-2010
Bài 1. Viết quy trình bấm phím tính giá trị của các biểu thức :
a/
b/ B = .
Quy trình bấm phím A
Kết quả
Quy trình bấm phím B
Kết quả
Bài 2: Giải hệ phương trình sau:
Quy trình tính toán
Kết quả
(x;y) =
(x;y) =
Bài 3
a) Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau:
P = 13032006 ( 13032007, Q = 3333355555 ( 3333377777.
b) Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) giá trị của biểu thức
M = [(1 + tg2()(1 + cotg2() + (1 – sin2()(1 – cos2()]
với ( = 25030’, ( = 57030’.
a/ P = ; Q =
b/ M (
Bài 4. Giải các phương trình sau (lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy)
a/ x2 – 5x – 12 = 0
b/ x4 - 6x3 +7x2 +12x – 20 = 0
x1 ( x2 (
b/
Bài 5 Cho đa thức P(x) = 2x3 – 5 x2 + 12x – 2009
a/ Tìm dư của đa thức P(x) chia cho x – 6
b/ Với giá trị nào của m thì đa thức P(x) = 2x3 – 5 x2 + 12x + m chia hết cho x + 2
Quy trình tính toán (a)
Kết quả
Quy trình tính toán (b)
Kết quả
Bài 6 Tìm số dư của các phép chia sau
a/ 123456852 : 357
b/ 19520091952009 : 1995
Quy trình tính toán (a)
Kết quả
Quy trình tính toán (b)
Kết quả
Bài 7 Cho biểu thức M = 1.2 + 2.3+ …… + n (n+1)
a/ Rút gọn biểu thức M
b/ Tính giá trị của M với n = 152
Quy trình tính toán (a)
Kết quả
b/
Câu 8:Tìm n để 10+3n là số chính phương.
Quy trình tính toán
Kết quả
Câu 9: Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + 132005. Biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1, 2, 3, 4 thì giá trị tương ứng của P(x) lần lượt là 8, 11, 14, 17. Tính giá trị của đa thức P(x), với x = 11, 12, 13, 14, 15
Quy trình tính toán
Kết quả
Câu 10 Cho dãy số: u1=2; u2=3; un+1=2un+3un-1.
a/ Viết quy trình bấm phím liên tục tính u19.
b/ Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy.
Quy trình bấm phím a
Kết quả
b/ Kết quả
Năm học 2009-2010
Bài 1. Viết quy trình bấm phím tính giá trị của các biểu thức :
a/
b/ B = .
Quy trình bấm phím A
Kết quả
Quy trình bấm phím B
Kết quả
Bài 2: Giải hệ phương trình sau:
Quy trình tính toán
Kết quả
(x;y) =
(x;y) =
Bài 3
a) Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau:
P = 13032006 ( 13032007, Q = 3333355555 ( 3333377777.
b) Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) giá trị của biểu thức
M = [(1 + tg2()(1 + cotg2() + (1 – sin2()(1 – cos2()]
với ( = 25030’, ( = 57030’.
a/ P = ; Q =
b/ M (
Bài 4. Giải các phương trình sau (lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy)
a/ x2 – 5x – 12 = 0
b/ x4 - 6x3 +7x2 +12x – 20 = 0
x1 ( x2 (
b/
Bài 5 Cho đa thức P(x) = 2x3 – 5 x2 + 12x – 2009
a/ Tìm dư của đa thức P(x) chia cho x – 6
b/ Với giá trị nào của m thì đa thức P(x) = 2x3 – 5 x2 + 12x + m chia hết cho x + 2
Quy trình tính toán (a)
Kết quả
Quy trình tính toán (b)
Kết quả
Bài 6 Tìm số dư của các phép chia sau
a/ 123456852 : 357
b/ 19520091952009 : 1995
Quy trình tính toán (a)
Kết quả
Quy trình tính toán (b)
Kết quả
Bài 7 Cho biểu thức M = 1.2 + 2.3+ …… + n (n+1)
a/ Rút gọn biểu thức M
b/ Tính giá trị của M với n = 152
Quy trình tính toán (a)
Kết quả
b/
Câu 8:Tìm n để 10+3n là số chính phương.
Quy trình tính toán
Kết quả
Câu 9: Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + 132005. Biết rằng khi x lần lượt nhận các giá trị 1, 2, 3, 4 thì giá trị tương ứng của P(x) lần lượt là 8, 11, 14, 17. Tính giá trị của đa thức P(x), với x = 11, 12, 13, 14, 15
Quy trình tính toán
Kết quả
Câu 10 Cho dãy số: u1=2; u2=3; un+1=2un+3un-1.
a/ Viết quy trình bấm phím liên tục tính u19.
b/ Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy.
Quy trình bấm phím a
Kết quả
b/ Kết quả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Khánh Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)