Đề thi Bảng A - chung kết ITBootcamp 2014
Chia sẻ bởi Tiểu Mil |
Ngày 16/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Bảng A - chung kết ITBootcamp 2014 thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
BẢNG ĐiỂM TỔNG KẾT
% 15% 25% 15% 25% 20% 100%
STT "Mã học
viên" "Giới
tính" "Kiểm
tra 1" Giữa kỳ "Kiểm
tra 2" "Cuối
kỳ" "Bài
tập" "Tổng
điểm" "Điểm
quy đổi" Hạng "Học
bổng"
1 01-08-1-001 89 90 95 88 100
2 01-08-1-002 42 92 50 94 98
3 01-09-1-003 95 93 63 93 82
4 01-07-0-204 47 84 78 97 28
5 01-08-1-005 60 75 76 92 79
6 01-11-0-106 50 64 49 90 64
7 01-10-0-007 85 93 49 99 98
8 01-08-1-008 43 82 80 90 69
9 01-08-0-009 93 88 42 95 75
10 01-10-0-100 79 84 70 88 81
Bảng chuyển đổi điểm Bảng thống kê 1
0 F Điểm Số sinh viên %
60 D A
70 C B
80 B C
90 A D
F
Bảng thống kê 2 Bảng thống kê 3
Điểm tổng cao nhất Số sinh viên nam
Điểm tổng thấp nhất Số sinh viên nữ
Điểm tổng trung bình Tổng số sinh viên
Thực hiện các yêu cầu sau:
"1. Nhập công thức tại ô C4:C13 để hiển thị giới tính học viên.
Giới tính được xác định dựa vào ký tự thứ 7 của mã học viên
Nếu là 1 giới tính là ""Nữ"", 0 là ""Nam""."
"2. Nhập công thức tại ô I4:I13 để tính tổng điểm dựa vào điểm Kiểm tra 1, Giữa kỳ, Kiểm tra 2, Cuối kỳ và Bài tập với số % ứng với từng điểm. "
3. Nhập công thức tại ô J4:J13 để tính Điểm chuyển đổi cho học viên dựa vào cột Tổng điểm và Bảng chuyển đổi điểm
"4. Tại Bảng thống kê 1, nhập công thức để tính Số sinh viên và Số % tương ứng với điểm đạt được trên tổng số học viên. "
5. Nhập công thức tính Bảng thống kê 2
6. Nhập công thức tính Bảng thống kê 3
7. Nhập công thức tại ô K4:K13 để xếp hạng cho học viên dựa vào cột Tổng điểm.
8. Nhập công thức tại ô L4:L13 để tính học bổng cho học viên dựa theo điều kiện sau:
" − Nếu học viên xếp hạng từ 1 đến 2 và đạt điểm ""A"" thì được học bổng 300. −"
− Nếu học viên xếp hạng từ 3 trở lên và có điểm Giữa kỳ >=85 và điểm Cuối kỳ >=85 thì được học bổng 200.
"9. Định dạng cột Học bổng có chữ ""USD"" phía sau. "
10. Sắp xếp mã học viên theo thứ tự tăng dần.
"11. Dùng chức năng ""Conditional Formatting"" để định dạng cột Hạng có nền màu đỏ của những học viên có hạng <5 (hạng từ 1 đến 4). "
% 15% 25% 15% 25% 20% 100%
STT "Mã học
viên" "Giới
tính" "Kiểm
tra 1" Giữa kỳ "Kiểm
tra 2" "Cuối
kỳ" "Bài
tập" "Tổng
điểm" "Điểm
quy đổi" Hạng "Học
bổng"
1 01-08-1-001 89 90 95 88 100
2 01-08-1-002 42 92 50 94 98
3 01-09-1-003 95 93 63 93 82
4 01-07-0-204 47 84 78 97 28
5 01-08-1-005 60 75 76 92 79
6 01-11-0-106 50 64 49 90 64
7 01-10-0-007 85 93 49 99 98
8 01-08-1-008 43 82 80 90 69
9 01-08-0-009 93 88 42 95 75
10 01-10-0-100 79 84 70 88 81
Bảng chuyển đổi điểm Bảng thống kê 1
0 F Điểm Số sinh viên %
60 D A
70 C B
80 B C
90 A D
F
Bảng thống kê 2 Bảng thống kê 3
Điểm tổng cao nhất Số sinh viên nam
Điểm tổng thấp nhất Số sinh viên nữ
Điểm tổng trung bình Tổng số sinh viên
Thực hiện các yêu cầu sau:
"1. Nhập công thức tại ô C4:C13 để hiển thị giới tính học viên.
Giới tính được xác định dựa vào ký tự thứ 7 của mã học viên
Nếu là 1 giới tính là ""Nữ"", 0 là ""Nam""."
"2. Nhập công thức tại ô I4:I13 để tính tổng điểm dựa vào điểm Kiểm tra 1, Giữa kỳ, Kiểm tra 2, Cuối kỳ và Bài tập với số % ứng với từng điểm. "
3. Nhập công thức tại ô J4:J13 để tính Điểm chuyển đổi cho học viên dựa vào cột Tổng điểm và Bảng chuyển đổi điểm
"4. Tại Bảng thống kê 1, nhập công thức để tính Số sinh viên và Số % tương ứng với điểm đạt được trên tổng số học viên. "
5. Nhập công thức tính Bảng thống kê 2
6. Nhập công thức tính Bảng thống kê 3
7. Nhập công thức tại ô K4:K13 để xếp hạng cho học viên dựa vào cột Tổng điểm.
8. Nhập công thức tại ô L4:L13 để tính học bổng cho học viên dựa theo điều kiện sau:
" − Nếu học viên xếp hạng từ 1 đến 2 và đạt điểm ""A"" thì được học bổng 300. −"
− Nếu học viên xếp hạng từ 3 trở lên và có điểm Giữa kỳ >=85 và điểm Cuối kỳ >=85 thì được học bổng 200.
"9. Định dạng cột Học bổng có chữ ""USD"" phía sau. "
10. Sắp xếp mã học viên theo thứ tự tăng dần.
"11. Dùng chức năng ""Conditional Formatting"" để định dạng cột Hạng có nền màu đỏ của những học viên có hạng <5 (hạng từ 1 đến 4). "
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tiểu Mil
Dung lượng: 19,05KB|
Lượt tài: 0
Loại file: xlsx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)