De thi AV HKII 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bé Tám |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: de thi AV HKII 6 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……....…………………
Lớp: ………..............................……
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
Trường: ……………………………
MÔN: TIẾNG ANH 6
SBD: ……… Phòng thi: …………
Thời gian: 45 phút
……………………………………………………………………………………….
I. Khoanh tròn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) (5 điểm)
(1-10) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây (2,5)
1. She __________ an apple now.
A. eat B. eats C. are eating D. is eating
2. It is often __________ in June in Hoi An.
A. hot B. cool C. cold D. warm
3. __________ are you going to stay here? – For a week.
A. How far B. How often C. How long D. How much
4. __________ he play basketball? – No, he doesn’t.
A. Do B. Is C. Does D. Are
5. Thu __________ to school by car.
A. goes sometimes B. sometimes goes C. go sometimes D. sometimes go
6. What about __________ a cup of tea?
A. have B. do you have C. having D. drink
7. __________ meat do you want? – A kilo.
A. How much B. How many C. How D. What
8. He isn’t fat. He’s __________.
A. big B. short C. thin D. tall
9. Would you like __________ tea?
A. a B. any C. an D. some
10. __________ is good for our health.
A. Coffee B. Milk C. Beer D. Wine
(11,12) Chọn cách sắp xếp các câu đối thoại thành đoạn hội thoại đúng nhất (0,5)
11. 1. She’s traveling by bike. 12. 1. It’s hot.
2. How is she traveling? 2. What’s the weather like in summer, Ba?
3. Where is Lan going? 3. What do you do when it’s hot?
4. She is going to school. 4. I go swimming.
A. 3-4-2-1 B. 1-3-4-2 A. 3-1-2-4 B. 3-4-1-2
C. 1-3-2-4 D. 3-4-1-2 C. 2-4-1-3 D. 2-1-3-4
(13,14) Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau (0,5)
13. A. students B. teachers C. stamps D. books
14. A. tall B. water C. camp D. wall
(15,16) Tìm một lỗi sai ở một trong bốn phần gạch chân trong mỗi dòng sau (0,5)
15. How long do you play badminton with your friends? – Always.
A B C D
16. I like watching TV. There are a good film on TV tonight.
A B C D
(17,18) Chọn cách viết đúng nhất từ các từ, cụm từ gợi ý (0,5)
17. Which/ do/ Lan/ sports/ does/?
A. Which does Lan do sports? B. Which do Lan does sports?
C. Which sports does Lan do? D. Which sports do Lan does?
18. what/ you/ do/ the/ going/ are/ weekend/to/on/?
A. What do you are going to on the weekend?
B. What are you going to do on the weekend?
C. Are you going to do what on the weekend?
D. Do you are going to what on the weekend?
(19,20) Chọn cách trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau (0,5)
19. How much is this dictionary? - ______________
A. Seventy-five. B.
Lớp: ………..............................……
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
Trường: ……………………………
MÔN: TIẾNG ANH 6
SBD: ……… Phòng thi: …………
Thời gian: 45 phút
……………………………………………………………………………………….
I. Khoanh tròn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) (5 điểm)
(1-10) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây (2,5)
1. She __________ an apple now.
A. eat B. eats C. are eating D. is eating
2. It is often __________ in June in Hoi An.
A. hot B. cool C. cold D. warm
3. __________ are you going to stay here? – For a week.
A. How far B. How often C. How long D. How much
4. __________ he play basketball? – No, he doesn’t.
A. Do B. Is C. Does D. Are
5. Thu __________ to school by car.
A. goes sometimes B. sometimes goes C. go sometimes D. sometimes go
6. What about __________ a cup of tea?
A. have B. do you have C. having D. drink
7. __________ meat do you want? – A kilo.
A. How much B. How many C. How D. What
8. He isn’t fat. He’s __________.
A. big B. short C. thin D. tall
9. Would you like __________ tea?
A. a B. any C. an D. some
10. __________ is good for our health.
A. Coffee B. Milk C. Beer D. Wine
(11,12) Chọn cách sắp xếp các câu đối thoại thành đoạn hội thoại đúng nhất (0,5)
11. 1. She’s traveling by bike. 12. 1. It’s hot.
2. How is she traveling? 2. What’s the weather like in summer, Ba?
3. Where is Lan going? 3. What do you do when it’s hot?
4. She is going to school. 4. I go swimming.
A. 3-4-2-1 B. 1-3-4-2 A. 3-1-2-4 B. 3-4-1-2
C. 1-3-2-4 D. 3-4-1-2 C. 2-4-1-3 D. 2-1-3-4
(13,14) Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau (0,5)
13. A. students B. teachers C. stamps D. books
14. A. tall B. water C. camp D. wall
(15,16) Tìm một lỗi sai ở một trong bốn phần gạch chân trong mỗi dòng sau (0,5)
15. How long do you play badminton with your friends? – Always.
A B C D
16. I like watching TV. There are a good film on TV tonight.
A B C D
(17,18) Chọn cách viết đúng nhất từ các từ, cụm từ gợi ý (0,5)
17. Which/ do/ Lan/ sports/ does/?
A. Which does Lan do sports? B. Which do Lan does sports?
C. Which sports does Lan do? D. Which sports do Lan does?
18. what/ you/ do/ the/ going/ are/ weekend/to/on/?
A. What do you are going to on the weekend?
B. What are you going to do on the weekend?
C. Are you going to do what on the weekend?
D. Do you are going to what on the weekend?
(19,20) Chọn cách trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau (0,5)
19. How much is this dictionary? - ______________
A. Seventy-five. B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bé Tám
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)