ĐỀ THI AV 7 HKI 1
Chia sẻ bởi lê văn bang |
Ngày 18/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI AV 7 HKI 1 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HKI LỚP 7
PHẦN 1: LÝ THUYẾT:
TENSES: (Các thì)
Hiện tại đơn
SIMPLE PRESENT
+ Khẳng định:
Sn, I + V.bare
Si + V-s/ es ( m
+ Phủ định: Sn + DO NOT + V.Bare.
Si + DOES NOT + V.Bare.
+ Nghi vấn: DO / DOES + S + nV.Bare?
+ WH: WH + DO / DOES + S + V. Bare?
(Be) ( Am, is, are/ (Have) ( Have, has
Always: luôn luôn, often: thường hay, Usually: thường khi,
Hardly: hiếm khi, Never: không bao giờ. Sometimes: thỉnh thoảng
Once a week: mỗi tuần một lần. everyday: mỗi ngày
In the morning/ afternoon/ evening: vào buổi sáng/ chiều/ tối
On Mondays/ at weekends: vào các thứ hai, cuối tuần.
In spring/ summer/ autumn/ winter: vào các mùa xuân/ hạ/ thu/ đông.
Tương lai đơn
SIMPLE FUTURE
+ KĐ: S WILL + V.Bare + PĐ: S + WILL NOT (WON’T) + V.Bare
+ NV: S+ WILL + S + V.Bare. + WH: WH + WILL + S + V. Bare?
Tomorrow: ngày mai, Tonight: tối nay, Next (week): tuần tới
In 2020 > now Someday: ngày nào đó Soon: chẳng bao lâu nữa.
Hiện tại tiếp diễn
PRESENT
PROGRESSIVE
+ KĐ: S + AM/ IS/ ARE + V- ing + PĐ: S + AM/ IS/ ARE + NOT + V- ing.
+ NV: AM/ IS/ ARE + S + V- ing? + WH: WH + AM/ IS/ ARE + S + V-ing?
Look! Nhìn kìa! Listen! Hãy lắng nghe:!
Now = at present = at the moment: bây giờ;
Một sốâ cấu trúc:
COMPARISONS
A/ So sánh bằng: (equality)
S + V + AS ADJ/ ADV AS + S
This new house is as expensive as that one.
/ So sánh hơn: (Comparatives)
Tính từ ngắn: S + V + ADJ/ADV- ER + THAN + S2
Tính từ dài: S + V + MORE + ADJ/ ADV + THAN + S2
He ran faster than his friends did.
Films are more interesting than plays.
He is more intelligent than Peter.
C/ So sánh nhất; (Superlatives)
Tính từ ngắn: S + V + THE ADJ –EST + N.
Tính từ dài: S + V + THE MOST + ADJ + N.
Nam is the youngest student in his class
Winter is the coldest in the year?
Note: - Tính từ ngắn: 1 vần và 2 vần như: happy, pleasant, quiet
- Tính từ dài: các tính từ 2 vần trở lên như : interesting, beautiful, expensive
- So sánh các tính từ đặc biệt: good → better/ the best; bad → worse/ the worst;
little → less/ the least;
many → more/ the most;
far → farther/ further/ the farthest/ further
Exclamatory sentence: Câu cảm thán
What + a/ an + adj + N!
What an expensive dress!
What a lovely living room!
What lovely living rooms!
What sour milk!
Notes: - Câu cảm thán dùng để khen ngợi (Compliment) hay than phiền (complaint) điềâu gì đó.
- Dùng a/ an khi danh từ đếm được số ít.
- A đứng trước các phụ âm, AN đứng trước các nguyên âm ( U, E, O, A, I)
- Không dùng a/ an khi danh từ ở số nhiều hoặc danh từ không đếm được.
Cách dùng a few, fewer, more:
a. A few: môt vài, một ít (đủ)
- dùng kèm với danh từ đếm được số nhiều
S + V +a few + Noun
- I have a few books
b. Fewer: là hình thức so sánh hơn của ( few - a few)
- dùng kèm với danh từ đếm được số nhiều
S + V + fewer + Noun + than + S.
- He has fewer days off than we.
c. More: là hình thức so sánh hơn của ( a lot of / many /much)
-
PHẦN 1: LÝ THUYẾT:
TENSES: (Các thì)
Hiện tại đơn
SIMPLE PRESENT
+ Khẳng định:
Sn, I + V.bare
Si + V-s/ es ( m
+ Phủ định: Sn + DO NOT + V.Bare.
Si + DOES NOT + V.Bare.
+ Nghi vấn: DO / DOES + S + nV.Bare?
+ WH: WH + DO / DOES + S + V. Bare?
(Be) ( Am, is, are/ (Have) ( Have, has
Always: luôn luôn, often: thường hay, Usually: thường khi,
Hardly: hiếm khi, Never: không bao giờ. Sometimes: thỉnh thoảng
Once a week: mỗi tuần một lần. everyday: mỗi ngày
In the morning/ afternoon/ evening: vào buổi sáng/ chiều/ tối
On Mondays/ at weekends: vào các thứ hai, cuối tuần.
In spring/ summer/ autumn/ winter: vào các mùa xuân/ hạ/ thu/ đông.
Tương lai đơn
SIMPLE FUTURE
+ KĐ: S WILL + V.Bare + PĐ: S + WILL NOT (WON’T) + V.Bare
+ NV: S+ WILL + S + V.Bare. + WH: WH + WILL + S + V. Bare?
Tomorrow: ngày mai, Tonight: tối nay, Next (week): tuần tới
In 2020 > now Someday: ngày nào đó Soon: chẳng bao lâu nữa.
Hiện tại tiếp diễn
PRESENT
PROGRESSIVE
+ KĐ: S + AM/ IS/ ARE + V- ing + PĐ: S + AM/ IS/ ARE + NOT + V- ing.
+ NV: AM/ IS/ ARE + S + V- ing? + WH: WH + AM/ IS/ ARE + S + V-ing?
Look! Nhìn kìa! Listen! Hãy lắng nghe:!
Now = at present = at the moment: bây giờ;
Một sốâ cấu trúc:
COMPARISONS
A/ So sánh bằng: (equality)
S + V + AS ADJ/ ADV AS + S
This new house is as expensive as that one.
/ So sánh hơn: (Comparatives)
Tính từ ngắn: S + V + ADJ/ADV- ER + THAN + S2
Tính từ dài: S + V + MORE + ADJ/ ADV + THAN + S2
He ran faster than his friends did.
Films are more interesting than plays.
He is more intelligent than Peter.
C/ So sánh nhất; (Superlatives)
Tính từ ngắn: S + V + THE ADJ –EST + N.
Tính từ dài: S + V + THE MOST + ADJ + N.
Nam is the youngest student in his class
Winter is the coldest in the year?
Note: - Tính từ ngắn: 1 vần và 2 vần như: happy, pleasant, quiet
- Tính từ dài: các tính từ 2 vần trở lên như : interesting, beautiful, expensive
- So sánh các tính từ đặc biệt: good → better/ the best; bad → worse/ the worst;
little → less/ the least;
many → more/ the most;
far → farther/ further/ the farthest/ further
Exclamatory sentence: Câu cảm thán
What + a/ an + adj + N!
What an expensive dress!
What a lovely living room!
What lovely living rooms!
What sour milk!
Notes: - Câu cảm thán dùng để khen ngợi (Compliment) hay than phiền (complaint) điềâu gì đó.
- Dùng a/ an khi danh từ đếm được số ít.
- A đứng trước các phụ âm, AN đứng trước các nguyên âm ( U, E, O, A, I)
- Không dùng a/ an khi danh từ ở số nhiều hoặc danh từ không đếm được.
Cách dùng a few, fewer, more:
a. A few: môt vài, một ít (đủ)
- dùng kèm với danh từ đếm được số nhiều
S + V +a few + Noun
- I have a few books
b. Fewer: là hình thức so sánh hơn của ( few - a few)
- dùng kèm với danh từ đếm được số nhiều
S + V + fewer + Noun + than + S.
- He has fewer days off than we.
c. More: là hình thức so sánh hơn của ( a lot of / many /much)
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê văn bang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)