Đề thi A Tin học năm 2009
Chia sẻ bởi Trần Thị Phi Phụng |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi A Tin học năm 2009 thuộc Khoa học 4
Nội dung tài liệu:
Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học A - Khoá ngày : 27/9/2009
Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút - Ca 1
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . .
Mã đề: 155
Câu 1. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bước sau:
A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím Delete
C. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 2. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :
A. File / Save B. Edit / copy C. File / Save As ... D. Insert / page
Câu 3. Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print, trong vùng Page range chọn:
A. Selection B. All C. Pages D. Current page
Câu 4. Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
A. Font B. Pattern C. Border D. Alignment
Câu 5. Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File ta thực hiện:
A. Chọn menu View -->Thumbnail B. Chọn menu View Details
C. Chọn menu View --> List D. Chọn menu View --> Icons
Câu 6. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:
A. Entrance B. Motion Paths C. Exit D. Emphasis
Câu 7. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng khi xuất hiện các slide :
A. Slide Show/Action Settings B. Slide Show /Slide Transition
C. Slide Show/Custom Shows D. Slide Show/Custom Animation
Câu 8. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:
A. DOC B. PPT C. TXT D. XLS
Câu 9. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện:
A. Insert -> Slide Layout ... B. File -> Slide Layout ...
C. Format -> Slide Layout ... D. View -> Slide Layout ...
Câu 10. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:
A. Emphasis B. Exit C. Entrance D. Motion Paths
Câu 11. Địa chỉ $AC$3 là địa chỉ
A. Tuyệt đối B. Tương đối C. Biểu diễn sai D. Hỗn hợp
Câu 12. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng :
A. Slide Show / Slide Transition B. Slide Show / Custom Animation
C. Slide Show / Custom Shows D. Slide Show / Action Settings
Câu 13. Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện:
A. View - Column B. Table - Column C. Insert - Column D. Format - Column
Câu 14. Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào trong số các mục sau
A. Vào thực đơn Tools, chọn Help
B. Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help
C. Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
D. Vào thực đơn Edit, chọn Guide
Câu 15. Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây
A. Vào menu View, chọn Zoom B. Vào menu File, chọn Web Page Preview
C. Vào menu File, chọn Print D. Vào menu File, chọn Print Preview
Câu 16. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Đóng hồ sơ đang mở B. Mở một hồ sơ mới
C. Lưu hồ sơ vào đĩa D. Mở một hồ sơ đã có
Câu 17. Trong MS
Trung Tâm Tin Học Thời gian: 20 phút - Ca 1
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . .
Mã đề: 155
Câu 1. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bước sau:
A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím Delete
C. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 2. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :
A. File / Save B. Edit / copy C. File / Save As ... D. Insert / page
Câu 3. Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print, trong vùng Page range chọn:
A. Selection B. All C. Pages D. Current page
Câu 4. Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
A. Font B. Pattern C. Border D. Alignment
Câu 5. Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File ta thực hiện:
A. Chọn menu View -->Thumbnail B. Chọn menu View Details
C. Chọn menu View --> List D. Chọn menu View --> Icons
Câu 6. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:
A. Entrance B. Motion Paths C. Exit D. Emphasis
Câu 7. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng khi xuất hiện các slide :
A. Slide Show/Action Settings B. Slide Show /Slide Transition
C. Slide Show/Custom Shows D. Slide Show/Custom Animation
Câu 8. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:
A. DOC B. PPT C. TXT D. XLS
Câu 9. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện:
A. Insert -> Slide Layout ... B. File -> Slide Layout ...
C. Format -> Slide Layout ... D. View -> Slide Layout ...
Câu 10. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:
A. Emphasis B. Exit C. Entrance D. Motion Paths
Câu 11. Địa chỉ $AC$3 là địa chỉ
A. Tuyệt đối B. Tương đối C. Biểu diễn sai D. Hỗn hợp
Câu 12. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng :
A. Slide Show / Slide Transition B. Slide Show / Custom Animation
C. Slide Show / Custom Shows D. Slide Show / Action Settings
Câu 13. Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện:
A. View - Column B. Table - Column C. Insert - Column D. Format - Column
Câu 14. Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào trong số các mục sau
A. Vào thực đơn Tools, chọn Help
B. Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help
C. Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
D. Vào thực đơn Edit, chọn Guide
Câu 15. Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây
A. Vào menu View, chọn Zoom B. Vào menu File, chọn Web Page Preview
C. Vào menu File, chọn Print D. Vào menu File, chọn Print Preview
Câu 16. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A. Đóng hồ sơ đang mở B. Mở một hồ sơ mới
C. Lưu hồ sơ vào đĩa D. Mở một hồ sơ đã có
Câu 17. Trong MS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Phi Phụng
Dung lượng: 103,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)