Đề Thi 8 tuần HKI năm 2016-2017
Chia sẻ bởi Nguyễn Nam |
Ngày 26/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi 8 tuần HKI năm 2016-2017 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC
ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ XUẤT VẬT LÍ 11
(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề)
I. NHẬN BIẾT
Câu 1: Các vật A, B, C, D mang điện tích. Vật A và D đẩy nhau; Vật B và C hút nhau; Vật B và D đẩy nhau. Chọn đáp án đúng.
A. Vật A; B trái dấu B. Vật A; D trái dấu C. Vật D; C cùng dấu D. Vật A; C cùng dấu
Câu 2: Chọn đáp án đúng khi nói về một vật nhiễm điện âm
A. Vật thừa eletron.
B. Vật thiếu electron.
C. Trong hạt nhân nguyên tử của vật có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn.
D. Trong hạt nhân nguyên tử của vật có số nơtrôn ít hơn số prôtôn.
Câu 3: Chọn phát biểu sai khi nói về điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm cách nó đoạn R.
A. Độ lớn xác định bằng
B. Là đại lượng véc tơ có chiều hướng ra xa Q.
C. Luôn dương.
D. Đơn vị V/m
Câu 4: Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là A = |q|Ed. Trong đó d là
A. chiều dài MN.
B. chiều dài đường đi của điện tích.
C. đường kính của quả cầu tích điện.
D. hình chiếu đại số của đường đi lên phương của một đường sức.
Câu 5: Bốn tụ điện như nhau, mỗi tụ có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện đó bằng
A. 4C. B. 2C. C. 0,5C. D. 0,25C.
Câu 6: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế. B. ampe kế. C. tĩnh điện kế. D. công tơ điện.
II. THÔNG HIỂU
Câu 1: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 2: Vật trung hòa bị mất đi 109 electron thì điện tích của vật bằng:
A. 1,6 nC B. -1,6 nC C. 0 D. không thể xác định được
Câu 3: Một vật dẫn đồng chất tiết diện đều, đồng chất, hai đầu A,B trung hòa điện. Làm cho đầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng có điện tích bằng – 3,2nC. Điện tích đầu B bằng:
A. - 3,2nC B. 0 C. 3,2.10-9C D. không xác định được
Câu 4: Hai điện tích điểm thỏa mãn q1.q2 > 0 lần lượt đặt tại hai điểm A, B . Điện trường tổng hợp bằng không tại điểm M . Chọn đáp án đúng về vị trí điểm M
A. M nằm ngoài đường thẳng AB.
B. Điểm M nằm trên đường thẳng AB và ngoài đoạn AB về phía B.
C. Điểm M nằm trong đoạn AB.
D. Điểm M nằm trên đường thẳng AB và ngoài đoạn AB về phía A.
Câu 5: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt tại A, B. Điện trường do q1 và q2 gây ra tại M tương ứng là . Biết . Chọn đáp án đúng.
A. M A + MB = AB. B. MA – MB = AB. C. MA2 + MB2 = AB2. D. MB – MA = AB.
Câu 6: Biết hiệu điện thế UMN= 3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. VN-VM = 3 V B. VN = 3 V C. VM =3V D. VM-VN =3V
Câu 7: Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 (F - 200 V. Hiệu điện thế đặt vào tụ là U và C là điện dung của tụ. Tụ điện bị đánh thủng khi
A. C >20 (F . B.U > 200V. C. U 200V. D. C20 (F .
Câu 8: Gọi Q, C, U lần lượt là điện tích, điện dung, hiệu điện thế giữa hai bản tụ của một tụ điện. Chọn đáp án đúng?
A. C tỉ lệ thuận với Q B. C tỉ lệ nghịch với U
C. C phụ thuộc vào Q và U D. C không phụ thuộc vào Q và U
Câu 9: Một bóng đèn loại 120 V – 60W . Cường độ dòng
ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ XUẤT VẬT LÍ 11
(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề)
I. NHẬN BIẾT
Câu 1: Các vật A, B, C, D mang điện tích. Vật A và D đẩy nhau; Vật B và C hút nhau; Vật B và D đẩy nhau. Chọn đáp án đúng.
A. Vật A; B trái dấu B. Vật A; D trái dấu C. Vật D; C cùng dấu D. Vật A; C cùng dấu
Câu 2: Chọn đáp án đúng khi nói về một vật nhiễm điện âm
A. Vật thừa eletron.
B. Vật thiếu electron.
C. Trong hạt nhân nguyên tử của vật có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn.
D. Trong hạt nhân nguyên tử của vật có số nơtrôn ít hơn số prôtôn.
Câu 3: Chọn phát biểu sai khi nói về điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm cách nó đoạn R.
A. Độ lớn xác định bằng
B. Là đại lượng véc tơ có chiều hướng ra xa Q.
C. Luôn dương.
D. Đơn vị V/m
Câu 4: Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là A = |q|Ed. Trong đó d là
A. chiều dài MN.
B. chiều dài đường đi của điện tích.
C. đường kính của quả cầu tích điện.
D. hình chiếu đại số của đường đi lên phương của một đường sức.
Câu 5: Bốn tụ điện như nhau, mỗi tụ có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện đó bằng
A. 4C. B. 2C. C. 0,5C. D. 0,25C.
Câu 6: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế. B. ampe kế. C. tĩnh điện kế. D. công tơ điện.
II. THÔNG HIỂU
Câu 1: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 2: Vật trung hòa bị mất đi 109 electron thì điện tích của vật bằng:
A. 1,6 nC B. -1,6 nC C. 0 D. không thể xác định được
Câu 3: Một vật dẫn đồng chất tiết diện đều, đồng chất, hai đầu A,B trung hòa điện. Làm cho đầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng có điện tích bằng – 3,2nC. Điện tích đầu B bằng:
A. - 3,2nC B. 0 C. 3,2.10-9C D. không xác định được
Câu 4: Hai điện tích điểm thỏa mãn q1.q2 > 0 lần lượt đặt tại hai điểm A, B . Điện trường tổng hợp bằng không tại điểm M . Chọn đáp án đúng về vị trí điểm M
A. M nằm ngoài đường thẳng AB.
B. Điểm M nằm trên đường thẳng AB và ngoài đoạn AB về phía B.
C. Điểm M nằm trong đoạn AB.
D. Điểm M nằm trên đường thẳng AB và ngoài đoạn AB về phía A.
Câu 5: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt tại A, B. Điện trường do q1 và q2 gây ra tại M tương ứng là . Biết . Chọn đáp án đúng.
A. M A + MB = AB. B. MA – MB = AB. C. MA2 + MB2 = AB2. D. MB – MA = AB.
Câu 6: Biết hiệu điện thế UMN= 3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. VN-VM = 3 V B. VN = 3 V C. VM =3V D. VM-VN =3V
Câu 7: Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 (F - 200 V. Hiệu điện thế đặt vào tụ là U và C là điện dung của tụ. Tụ điện bị đánh thủng khi
A. C >20 (F . B.U > 200V. C. U 200V. D. C20 (F .
Câu 8: Gọi Q, C, U lần lượt là điện tích, điện dung, hiệu điện thế giữa hai bản tụ của một tụ điện. Chọn đáp án đúng?
A. C tỉ lệ thuận với Q B. C tỉ lệ nghịch với U
C. C phụ thuộc vào Q và U D. C không phụ thuộc vào Q và U
Câu 9: Một bóng đèn loại 120 V – 60W . Cường độ dòng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)