De thi
Chia sẻ bởi Thuy Chi |
Ngày 26/04/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: de thi thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
1 Trong mắt, tế bo que có khả năng h−ng phấn cao
hơn tế bo hình nón l do
A có khả năng h−ng phấn với ánh sáng yếu.
B khả năng h−ng phấn ngang nhau.
C có khả năng h−ng phấn với ánh sáng mạnh.
D không có khả năng h−ng phấn.
2 Yếu tố có vai trò quyết định ở giai đoạn nảy mầm
của hạt, chồi lá
A phân bón. B ánh sáng. C n−ớc. D nhiệt độ.
3: Hình thức sinh sản của cây rêu l sinh sản
A sinh d−ỡng. B b`o tử. C giản đơn. D hữu tính.
4: Sáo, vẹt nói đ−ợc tiếng ng−ời. Đây thuộc loại tập
tính
A bản năng. B bẩm sinh. C học đ−ợc.
D vừa l` bản năng vừa l` học đ−ợc.
5: Loại mô phân sinh chỉ có ở cây một lá mầm l mô
phân sinh
A đỉnh thân. B bên. C đỉnh rễ. D lóng.
6: Trong các rạp xiếc, ng−ời ta đ? huấn luyện các
động vật lm các trò diễn xiếc thuần thục v tuân thủ
những hiệu lệnh của ng−ời dạy thú l ứng dụng của việc
biến đổi
A tập tính bẩm sinh th`nh tập tính thứ sinh.
B tập tính thứ sinh. C tập tính bẩm sinh.
D các điều kiện hình th`nh phản xạ.
7: Khi tế bo thần kinh bị kích thích, điện thế nghỉ
biến đổi thnh điện thế hoạt động gồm các giai đoạn tuần tự
A mất phân cực - đảo cực – tái phân cực.
B đảo cực – tái phân cực – mất phân cực.
C tái phân cực – đảo cực – mất phân cực.
D mất phân cực – tái phân cực - đảo cực.
8: Thụ tinh l quá trình
A hợp nhất hai giao tử đơn bội đực v` cái.
B hợp nhất con đực v` con cái.
C hình th`nh giao tử đực v` cái
D giao hợp con đực v` con cái.
9: ở động vật, hoocmôn sinh tr−ởng đ−ợc tiết ra từ
A tuyến yên. B tuyến giáp. C tinh ho`n. D buồng trứng.
10: Một con chim sẻ non mới nở đ−ợc nuôi cách li
với chim bố mẹ v trong giai đoạn nhạy cảm (từ ngy thứ
10 đến ngy thứ 50 sau khi nở) đ−ợc nghe tiếng chim hót
của 1 loi chim sẻ khác. Con chim ny khi tr−ởng thnh sẽ
A không hề biết hót.
B vẫn hót giọng hót của lo`i mình.
C hót tiếng hót chẳng giống lo`i n`o.
D hót tiếng hót của lo`i chim m` nó nghe đ−ợc
trong giai đoạn nhạy cảm.
11: H−ng phấn l khi tế bo bị kích thích
A nó sẽ tiếp nhận. B tiếp nhận v` trả lời kích thích.
C nó trả lời kích thích.
D sẽ biến đổi, lí, hoá, sinh ở bên trong.
12: Sinh sản vô tính l hình thức sinh sản
A bằng giao tử cái. B chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.
C có sự hợp nhất giữa giao tử đực v` cái.
D không có sự hợp nhất giữa giao tử đực v` cái.
13: Trong cơ chế hình thnh điện thế hoạt động ở
giai đoạn mất phân cực
A chênh lệch điện thế đạt cực đại.
B cả trong v` ngo`i m`ng tích điện d−ơng.
C chênh lệch điện thế giảm nhanh tới 0.
D cả trong v` ngo`i m`ng tích điện âm.
14: Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các
chất điều hòa sinh tr−ởng cần chú ý nguyên tắc quan trọng
nhất l
A nồng độ sử dụng tối thích của chất điều ho` sinh
vật.
B thỏa mSn nhu cầu về n−ớc, phân bón v` khí hậu.
C tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrôm.
D các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng.
15: Thực vật một lá mầm sống lâu năm v ra hoa
nhiều lần l
A tre. B lúa. C dừa. D cỏ.
16: Kết quả sinh tr−ởng sơ cấp l
A tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng.
B tạo libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi.
C l`m cho thân , rễ cây d`i ra do hoạt động của mô
phân sinh đỉnh.
D tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe sơ
cấp.
17: Thực vật hai lá mầm có các mô phân sinh
A lóng v` bên. B đỉnh v` lóng. C đỉnh v` bên.
D đỉnh
hơn tế bo hình nón l do
A có khả năng h−ng phấn với ánh sáng yếu.
B khả năng h−ng phấn ngang nhau.
C có khả năng h−ng phấn với ánh sáng mạnh.
D không có khả năng h−ng phấn.
2 Yếu tố có vai trò quyết định ở giai đoạn nảy mầm
của hạt, chồi lá
A phân bón. B ánh sáng. C n−ớc. D nhiệt độ.
3: Hình thức sinh sản của cây rêu l sinh sản
A sinh d−ỡng. B b`o tử. C giản đơn. D hữu tính.
4: Sáo, vẹt nói đ−ợc tiếng ng−ời. Đây thuộc loại tập
tính
A bản năng. B bẩm sinh. C học đ−ợc.
D vừa l` bản năng vừa l` học đ−ợc.
5: Loại mô phân sinh chỉ có ở cây một lá mầm l mô
phân sinh
A đỉnh thân. B bên. C đỉnh rễ. D lóng.
6: Trong các rạp xiếc, ng−ời ta đ? huấn luyện các
động vật lm các trò diễn xiếc thuần thục v tuân thủ
những hiệu lệnh của ng−ời dạy thú l ứng dụng của việc
biến đổi
A tập tính bẩm sinh th`nh tập tính thứ sinh.
B tập tính thứ sinh. C tập tính bẩm sinh.
D các điều kiện hình th`nh phản xạ.
7: Khi tế bo thần kinh bị kích thích, điện thế nghỉ
biến đổi thnh điện thế hoạt động gồm các giai đoạn tuần tự
A mất phân cực - đảo cực – tái phân cực.
B đảo cực – tái phân cực – mất phân cực.
C tái phân cực – đảo cực – mất phân cực.
D mất phân cực – tái phân cực - đảo cực.
8: Thụ tinh l quá trình
A hợp nhất hai giao tử đơn bội đực v` cái.
B hợp nhất con đực v` con cái.
C hình th`nh giao tử đực v` cái
D giao hợp con đực v` con cái.
9: ở động vật, hoocmôn sinh tr−ởng đ−ợc tiết ra từ
A tuyến yên. B tuyến giáp. C tinh ho`n. D buồng trứng.
10: Một con chim sẻ non mới nở đ−ợc nuôi cách li
với chim bố mẹ v trong giai đoạn nhạy cảm (từ ngy thứ
10 đến ngy thứ 50 sau khi nở) đ−ợc nghe tiếng chim hót
của 1 loi chim sẻ khác. Con chim ny khi tr−ởng thnh sẽ
A không hề biết hót.
B vẫn hót giọng hót của lo`i mình.
C hót tiếng hót chẳng giống lo`i n`o.
D hót tiếng hót của lo`i chim m` nó nghe đ−ợc
trong giai đoạn nhạy cảm.
11: H−ng phấn l khi tế bo bị kích thích
A nó sẽ tiếp nhận. B tiếp nhận v` trả lời kích thích.
C nó trả lời kích thích.
D sẽ biến đổi, lí, hoá, sinh ở bên trong.
12: Sinh sản vô tính l hình thức sinh sản
A bằng giao tử cái. B chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.
C có sự hợp nhất giữa giao tử đực v` cái.
D không có sự hợp nhất giữa giao tử đực v` cái.
13: Trong cơ chế hình thnh điện thế hoạt động ở
giai đoạn mất phân cực
A chênh lệch điện thế đạt cực đại.
B cả trong v` ngo`i m`ng tích điện d−ơng.
C chênh lệch điện thế giảm nhanh tới 0.
D cả trong v` ngo`i m`ng tích điện âm.
14: Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các
chất điều hòa sinh tr−ởng cần chú ý nguyên tắc quan trọng
nhất l
A nồng độ sử dụng tối thích của chất điều ho` sinh
vật.
B thỏa mSn nhu cầu về n−ớc, phân bón v` khí hậu.
C tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrôm.
D các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng.
15: Thực vật một lá mầm sống lâu năm v ra hoa
nhiều lần l
A tre. B lúa. C dừa. D cỏ.
16: Kết quả sinh tr−ởng sơ cấp l
A tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng.
B tạo libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi.
C l`m cho thân , rễ cây d`i ra do hoạt động của mô
phân sinh đỉnh.
D tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe sơ
cấp.
17: Thực vật hai lá mầm có các mô phân sinh
A lóng v` bên. B đỉnh v` lóng. C đỉnh v` bên.
D đỉnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thuy Chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)