De thi

Chia sẻ bởi Bùi Thị Sang | Ngày 08/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: de thi thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Câu 1: Lan nghĩ ra 1 số. Số lớn nhất có hai chữ số kém số đó là 30.hỏi Lan đã nghĩ ra số gì Câu 2: Nam nghĩ ra 1 số có 2 chữ số . Số đó cộng với 48 đc bao nhiêu cộng với 52 thì được 1 số có tổng cũa các chữ số là 19.Hỏi số nam nghĩ là số gì Câu 3: Có 1 cái hồ ngày thứ 1 đổ được 1 xe đất, ngày thứ 2 đổ tiếp 1 xe đất, ngày thứ 3 đổ tiếp 2 xe đất,ngày thứ 4 đổ tiếp 4 xe đất, ngày thứ 5 đổ 8xe đất....-> 20 ngày đầy hồ.Hỏi ngày thứ bao nhiêu xe đất đổ đc 1/2 hồ Câu 4: tính nhanh 1+2+3+4+5+15+15+16+17+18+19=? 1. Số 199 2. Số 99 3. Ngày thứ 19 4. Bằng 115.

Câu 1: 99+30=129 Câu 2 : 99. Gọi số cần tìm là ab. Cộng ab với 48 rồi cộng tiếp với 52 thực chất là cộng luôn với 100. Ta được số 1ab. Theo đề bài: 1+a+b=19. Suy ra a+b= 18. a,b chỉ có thể là số 9. Số cần tìm là 99 Câu 4: (1+19)+(2+18)+(3+17)+(4+16)+(5+15)+15=115
câu 3: công thức truy hồi của nó là : ngày tiếp theo đổ số xe đát bằng tổng số xe đất của tất cả các ngày trước, thế nên ngày thứ 20 sẽ đổ số xe đất bằng số xe đất của ngày 1 + ngày 2 + ... + ngày 19 thế nên sau 19 ngày, số xe đất đổ đc 1/2 hồ
Bài 2: Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống: 3 x 8 < < 100 – 42 Bài 3: Mẹ có một số bánh, mẹ chia đều cho 3 anh em, mỗi ngời đợc 9 cái. Hỏi số kẹo mẹ có lúc đầu là bao nhiêu cái?
Tóm tắt
.................................................. .....
.................................................. ....
.................................................. .....
Bài giải
.................................................. ..................................
.................................................. ..................................
...............................................
Bài 4: Tìm x biết: x: 5 = 3 x 2 3 x X = 27 : 3 x : 4 = 91 - 83 X x 3 = 24 – 3 ..................... ......................... ........................ .......................... ..................... ......................... ........................ .......................... ..................... ......................... ........................ .......................... Bài 5: a, Khoanh vào các số chẵn: 312 ; 75 ; 93 ; 118 ; 222 ; 448 ; 316 ; 102 ; 214 b, Khoanh vào số tròn chục: 12 ; 110 ; 226 ; 440 ; 98 ; 107 ; 390 ; 512 c, Khoanh các số lẻ: 95 ; 46 ; 105 ; 309 ; 517 ; 103 ; 111 ; 24 ; 81 Bài 6: Cho các số 4, 6,8. Hãy xếp các sô vừa cho thành các số có 3 chữ số: - Các số có 3 chữ số lập đợc là:.............................................. ......................................... - Xếp các số trên theo thứ tự tăng dần:............................................. .................................... - Khoanh vào số lớn nhất, gạch chân số nhỏ nhất (bằng bút chì). Bài 7: Em hãy tính xem 1/4 ngày là bao nhiêu giờ?
Bài Giải:
.................................................. ................................................
.................................................. ...............................................
.................................................. ......................
Bài 8: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. 579...........759 899..........889 975...........759 375..........360 + 5 480...........500 216..........225 - 5 Bài 9: Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau, chu vi của hình đó là 36cm. Hỏi mỗi cạnh của hình vuông là bao nhiêu cm?
Tóm tắt
.................................................. .....
.................................................. ....
.................................................. .....
Bài giải
.................................................. ..................................
.................................................. ..................................
...............................................
Bài 10: Viết vào chỗ trống các số thích hợp: a. 32; 34 ; 36;......;.......;.......;.......;......;......; b. .......;.......;.......;.......;........; 22 ; 25 ; 28 ; c. ; ; ; ; ; 25 ; 29 ; 33 ; Bài 11:Tính 20 : 4 x 5 = .................................. 4 x 6 + 26 = ...................................... 5 x 7 + 45 =.................................. 40 : 5 : 2 = ......................................... Bài 12: Hình vẽ bên có: a. Có ........tam giác b. Có ....... tứ giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Sang
Dung lượng: 32,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)