đề thi
Chia sẻ bởi Đặng Anh Tuấn |
Ngày 16/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: đề thi thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
BẢNG THEO DÕI KHÁCH THUÊ PHÒNG QUÝ 1/2006
STT Họ và tên Mã số Ngày đến Ngày đi Số ngày ở Tiền Phòng Tiền ăn Tiền phải trả
1 Trần Anh Hải L2A 10/01 28/01 19 1520 USD 228 USD "3,257,839 Đồng"
2 Nguyễn An Vy L1A 01/02 01/02 1 100 USD 12 USD "190,528 Đồng"
3 Lê Thy Oanh L3C 02/01 20/01 19 950 USD 133 USD "1,900,469 Đồng"
4 La Ngọc An L2B 10/01 15/01 6 480 USD 60 USD "952,620 Đồng"
5 Phùng Ký L1A 05/02 07/02 3 300 USD 36 USD "571,584 Đồng"
6 Whitney L1A 20/01 14/02 26 2600 USD 312 USD "4,458,615 Đồng"
7 Lưu Thanh Hà L3C 06/02 15/02 10 500 USD 70 USD "1,055,789 Đồng"
8 Võ Văn Tâm L2A 01/03 12/03 12 960 USD 144 USD "2,171,839 Đồng"
9 Tô Ký L3A 15/03 25/03 11 550 USD 132 USD "1,990,523 Đồng"
7
BẢNG ĐƠN GIÁ (USD/Ngày)
Loại phòng 1 2 3
Giá phòng 100 80 50
Khẩu phần A B C
Giá KP ăn 12 10 7
Tổng số tiền phải trả nhiều nhất 4458615.2 Đ
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHẢI TRẢ
Loại phòng row ĐK Thống kê
Tháng 0 1 2 3 col #VALUE!
01/2006 0 4210458.8 1900469.3
02/2006 5220727.2 0 1055788.5
03/2006 0 2171839.2 1990522.6
Mô tả:
- Ký tự thứ 2 của Mã số là Loại Phòng
- Ký tự cuối của Mã số là Khẩu phần ăn
Yêu cầu:
"1. Thêm 2 cột Tiền phòng và Tiền ăn sâu cột Số ngày ở. Tính toán và định dạng cột Tiền phòng và Tiền ăn là USD, biết rằng:"
- Tiền phòng: Số ngày ở * Giá phòng (Dựa vào Loại phòng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ)
- Tiền ăn: Số ngày ở * Giá khẩu phần ăn (Dựa vào khẩu phần ăn tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ)
2. Tiền phải trả: Tiền phòng + Tiền ăn. Tuy nhiên:
- Giảm 5% Tiền phòng cho khách ở từ 10 -> 15 ngày
" - Giảm 10% Tiền phòng cho khách ở trên 15 ngày, các trường hợp khác thì không giảm."
" - Quy đổi ra tiền Việt Nam với tỷ giá quy đổi là 15,869 và định dạng theo 1,000 đồng."
3. Cho biết Số tiền phải trả nhiều nhất.
4. Rút trích thông tin khách thuê phòng Loại 1 hoặc Loại 2
5. Lập BẢNG THỐNG KÊ TỔNG TIỀN PHẢI TRẢ theo mẫu trên.
ĐK rút trích
TRUE
STT Họ và tên Mã số Ngày đến Ngày đi Số ngày ở Tiền Phòng Tiền ăn Tiền phải trả
1 Trần Anh Hải L2A 10/01 28/01 19 1520 USD 228 USD "3,257,839 Đồng"
2 Nguyễn An Vy L1A 01/02 01/02 1 100 USD 12 USD "190,528 Đồng"
4 La Ngọc An L2B 10/01 15/01 6 480 USD 60 USD "952,620 Đồng"
5 Phùng Ký L1A 05/02 07/02 3 300 USD 36 USD "571,584 Đồng"
6 Whitney L1A 20/01 14/02 26 2600 USD 312 USD "4,458,615 Đồng"
8 Võ Văn Tâm L2A 01/03 12/03 12 960 USD 144 USD "2,171,839 Đồng"
STT Họ và tên Mã số Ngày đến Ngày đi Số ngày ở Tiền Phòng Tiền ăn Tiền phải trả
1 Trần Anh Hải L2A 10/01 28/01 19 1520 USD 228 USD "3,257,839 Đồng"
2 Nguyễn An Vy L1A 01/02 01/02 1 100 USD 12 USD "190,528 Đồng"
3 Lê Thy Oanh L3C 02/01 20/01 19 950 USD 133 USD "1,900,469 Đồng"
4 La Ngọc An L2B 10/01 15/01 6 480 USD 60 USD "952,620 Đồng"
5 Phùng Ký L1A 05/02 07/02 3 300 USD 36 USD "571,584 Đồng"
6 Whitney L1A 20/01 14/02 26 2600 USD 312 USD "4,458,615 Đồng"
7 Lưu Thanh Hà L3C 06/02 15/02 10 500 USD 70 USD "1,055,789 Đồng"
8 Võ Văn Tâm L2A 01/03 12/03 12 960 USD 144 USD "2,171,839 Đồng"
9 Tô Ký L3A 15/03 25/03 11 550 USD 132 USD "1,990,523 Đồng"
7
BẢNG ĐƠN GIÁ (USD/Ngày)
Loại phòng 1 2 3
Giá phòng 100 80 50
Khẩu phần A B C
Giá KP ăn 12 10 7
Tổng số tiền phải trả nhiều nhất 4458615.2 Đ
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHẢI TRẢ
Loại phòng row ĐK Thống kê
Tháng 0 1 2 3 col #VALUE!
01/2006 0 4210458.8 1900469.3
02/2006 5220727.2 0 1055788.5
03/2006 0 2171839.2 1990522.6
Mô tả:
- Ký tự thứ 2 của Mã số là Loại Phòng
- Ký tự cuối của Mã số là Khẩu phần ăn
Yêu cầu:
"1. Thêm 2 cột Tiền phòng và Tiền ăn sâu cột Số ngày ở. Tính toán và định dạng cột Tiền phòng và Tiền ăn là USD, biết rằng:"
- Tiền phòng: Số ngày ở * Giá phòng (Dựa vào Loại phòng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ)
- Tiền ăn: Số ngày ở * Giá khẩu phần ăn (Dựa vào khẩu phần ăn tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ)
2. Tiền phải trả: Tiền phòng + Tiền ăn. Tuy nhiên:
- Giảm 5% Tiền phòng cho khách ở từ 10 -> 15 ngày
" - Giảm 10% Tiền phòng cho khách ở trên 15 ngày, các trường hợp khác thì không giảm."
" - Quy đổi ra tiền Việt Nam với tỷ giá quy đổi là 15,869 và định dạng theo 1,000 đồng."
3. Cho biết Số tiền phải trả nhiều nhất.
4. Rút trích thông tin khách thuê phòng Loại 1 hoặc Loại 2
5. Lập BẢNG THỐNG KÊ TỔNG TIỀN PHẢI TRẢ theo mẫu trên.
ĐK rút trích
TRUE
STT Họ và tên Mã số Ngày đến Ngày đi Số ngày ở Tiền Phòng Tiền ăn Tiền phải trả
1 Trần Anh Hải L2A 10/01 28/01 19 1520 USD 228 USD "3,257,839 Đồng"
2 Nguyễn An Vy L1A 01/02 01/02 1 100 USD 12 USD "190,528 Đồng"
4 La Ngọc An L2B 10/01 15/01 6 480 USD 60 USD "952,620 Đồng"
5 Phùng Ký L1A 05/02 07/02 3 300 USD 36 USD "571,584 Đồng"
6 Whitney L1A 20/01 14/02 26 2600 USD 312 USD "4,458,615 Đồng"
8 Võ Văn Tâm L2A 01/03 12/03 12 960 USD 144 USD "2,171,839 Đồng"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Anh Tuấn
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: XLS
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)