đề thi
Chia sẻ bởi nguyễn thị chung |
Ngày 08/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: đề thi thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
LỚP 1 MÔN TOÁN.
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
2,0
Cộng, trừ trong phạm vi 10.
Số câu
1
1
2
1
3
Số điểm
1,0
1,0
2,0
1,0
3,0
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Nhận dạng các hình đã học.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
2
4
1
3
7
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
PHÒNG GD & ĐT GÒ QUAO
TRƯỜNG TIỂU HỌC 2 VHH BĂC.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
LỚP 1. NĂM HỌC: 2014 – 2015.
MÔN: TOÁN.
Ngày kiểm tra: 31/12/2014.
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề).
Họ và tên học sinh: Điểm trường:
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: .............../ 3 điểm.
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là:
A. 1 B. 0 C. 6 D. 10
Câu 2: Kết quả của 2 + 1 là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào?
A. B. C.
II. PHẦN TỰ LUẬN: .............../ 7 điểm.
Câu 1: Số?
Câu 2: Tính:
1 + 1 = ....... 3 – 2 = ....... 4 + 2 = ....... 5 – 5 = .......
Câu 3: Tính: 5 + 0 + 4 = ....... 10 - 8 + 4 = .......
Câu 4: Tính:
4 10 2 9
+ - + -
5 3 6 0
Câu 5: Viết các số 3; 9; 1; 5 theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 6: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
- ...... hình tam giác
- ...... hình vuông
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ – CHO ĐIỂM MÔN TOÁN.
CUỐI HỌC KÌ I - KHỐI 1. NĂM HỌC 2014 – 2015.
A. Hướng dẫn kiểm tra:
- Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian phát đề).
- Trong quá trình học sinh làm bài, GV cần quan sát HS chặt chẽ nhằm giúp HS không bỏ sót bài.
B. Đánh giá – cho điểm:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
Mỗi đáp án đúng được 1 điểm.
Câu
Đáp án
1
B
2
C
3
B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu 1: Số lần lượt điền vào các ô trống là: 3; 7; 6; 8. HS điền đúng mỗi số sẽ được 0,25 điểm.
Câu 2: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
Câu 3: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Câu 4: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
Câu 5: Viết đúng thứ tự mỗi số được 0,25 điểm.
Câu 6: HS viết đúng phép tính được 1 điểm. Phép tính đúng là: 5 + 4 = 9 hoặc 4 + 5 = 9.
( Lưu ý: Nếu
LỚP 1 MÔN TOÁN.
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
2,0
Cộng, trừ trong phạm vi 10.
Số câu
1
1
2
1
3
Số điểm
1,0
1,0
2,0
1,0
3,0
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Nhận dạng các hình đã học.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
2
4
1
3
7
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
PHÒNG GD & ĐT GÒ QUAO
TRƯỜNG TIỂU HỌC 2 VHH BĂC.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
LỚP 1. NĂM HỌC: 2014 – 2015.
MÔN: TOÁN.
Ngày kiểm tra: 31/12/2014.
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề).
Họ và tên học sinh: Điểm trường:
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: .............../ 3 điểm.
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là:
A. 1 B. 0 C. 6 D. 10
Câu 2: Kết quả của 2 + 1 là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào?
A. B. C.
II. PHẦN TỰ LUẬN: .............../ 7 điểm.
Câu 1: Số?
Câu 2: Tính:
1 + 1 = ....... 3 – 2 = ....... 4 + 2 = ....... 5 – 5 = .......
Câu 3: Tính: 5 + 0 + 4 = ....... 10 - 8 + 4 = .......
Câu 4: Tính:
4 10 2 9
+ - + -
5 3 6 0
Câu 5: Viết các số 3; 9; 1; 5 theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 6: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
- ...... hình tam giác
- ...... hình vuông
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ – CHO ĐIỂM MÔN TOÁN.
CUỐI HỌC KÌ I - KHỐI 1. NĂM HỌC 2014 – 2015.
A. Hướng dẫn kiểm tra:
- Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian phát đề).
- Trong quá trình học sinh làm bài, GV cần quan sát HS chặt chẽ nhằm giúp HS không bỏ sót bài.
B. Đánh giá – cho điểm:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
Mỗi đáp án đúng được 1 điểm.
Câu
Đáp án
1
B
2
C
3
B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu 1: Số lần lượt điền vào các ô trống là: 3; 7; 6; 8. HS điền đúng mỗi số sẽ được 0,25 điểm.
Câu 2: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
Câu 3: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Câu 4: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
Câu 5: Viết đúng thứ tự mỗi số được 0,25 điểm.
Câu 6: HS viết đúng phép tính được 1 điểm. Phép tính đúng là: 5 + 4 = 9 hoặc 4 + 5 = 9.
( Lưu ý: Nếu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị chung
Dung lượng: 82,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)