Đề thi

Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Anh | Ngày 08/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Đề thi thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

ĐỀ 1
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
20;.....;......;23;.....;......;......;.....; 28;......;......; 31;.....;......;......;35;......;.......;......;.......;.......;......;42

Bài 2: Viết số (theo mẫu )
a) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn chín
Năm mưoi:...... 55.....................................................
Ba mươi hai :.... 21.....................................................
Sáu mươi sáu:...... 73......................................................

Bài 3: Đặt tính rồi tính:
20 + 30 40 + 50 80 – 40 17 – 5
............. .............. ............. ............
............. .............. .............. .............
............. ............... .............. .............

Bài 4: Tính
20 + 50 = ....... 70 – 30 = …..
10 + 20 + 30 = …… 90 – 30 + 20 =…….
40 cm + 40 cm = ……. 80 cm – 60cm =…….

Bài 5: Điền dấu >,<,=
80......60 b. 70 – 20.......40 c. 50 – 20 ....30 d. 60.......30 + 20

Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông .

Bài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ , tổ Hai làm được 1 chục lá cờ . Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................................................................................………………………………....
ĐỀ 2
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) Số liền trước số 13 là 12
b) Số liền sau số 21 là 20
c) 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị
d) 16 < 10 + 5
e) Số 25 đọc là “Hai mươi lăm”
g) 23 cm + 12 cm = 35 cm

Bài 2. Đặt tính rồi tính
24 + 15 50 + 39 56 – 22 97 – 41
…............. .............. ............. ............
…............. .............. .............. .............
................. .............. .............. .............

Bài 3. Tính nhẩm
11 + 3 – 4 = ……. 15 – 2 + 3 = ………
17 – 5 – 1 = ……. 19 – 6 + 6 = ………
30 cm – 20 cm = …….. 12 cm + 6 cm = ……..
Bài 4. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 31 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính?
Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................................…

Bài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó.
………………………………………………………………………………………..........…

Bài 5: Trong vườn nhà Hà trồng 25 cây bưởi và 3 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Hà trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................
ĐỀ 3
Bài 1:
Viết số liền sau của số bé nhất có hai chữ số: …………….
Viết các số có hai chữ số mà các chữ số giống nhau: …………………………
.................................................................................................................................
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34, 91, 78, 82, 20, 46, 98
…………………………………………………………………………………….
>, <, =


Bài 2:

55 – 34 13 + 14

 45 + 32 95 - 20

54 – 32 + 10 42 – 32
 77 – 44 23 + 10


Bài 3: Đặt tính rồi tính

45 + 53
22 + 56
99 – 54
88 – 37
8 + 61


…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................
Bài 4: Số
a) 78 – 18 + = 94

+ 30 - 44 + 96
b)

Bài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 3 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................

Bài 6: Điền +, - ?
50 .......20 = 30 30 .....10 = 40



Đề 4
Bài 1:
Viết số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số: …………….
Viết các số tròn chục : ……………………………………………………….
.................................................................................................................................
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 51, 16, 38, 75, 82, 36, 25, 99
…………………………………………………………………………………….
>, <, =

Bài 2:

65 – 54 21 + 4

 55 + 34 95 - 21

84 – 31 + 20 62 – 31
 99 – 66 34 + 31


Bài 3: Đặt tính rồi tính
52 + 24
33 + 43
98 – 50
66 – 22
6 + 92

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Số
a) 62 + 14 – = 52

+ 26 - 42 + 56
b)

Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Anh
Dung lượng: 113,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)