đề thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hạnh |
Ngày 15/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: đề thi thuộc Khoa học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THỊ XÃ GIA NGHĨA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 4
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN : TOÁN
Trường : Tiểu học N’Trang Lơng Thời gian : 40 phút
Lớp : 4A Thứ … ngày … tháng … năm 2011.
Họ và tên : ……………………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là số nào?
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
Câu 2: Chiều dài lớp học đo được 8m. Độ dài đoạn thẳng biểu thị chiều dài lớp học đó được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 200 sẽ là:
A. 4cm B. 4m C. 4mm D. 400m
Câu 3 : điền đúng tên vào các hình dưới đây
Hình : ………………… Hình : …………………
Câu 4:
Phân số chỉ phần tô đậm trong hình trên là:
A.; B .; C. D.
Câu 5: 3 phút 20 giây = ……..giây
A. 50; B. 320; C.80; D. 200
Câu 6 : 4m25dm2= ……dm2
A. 45 B.450 C. 405 D.3050
Câu 7 : 18000kg = …….. tấn
A. 108; B. 180; C. 18; D. 1800
Câu 8 : 7 kg 9g = ……….g
A. 709; B. 790; C. 79; D. 7009
Câu 9 : Phân số nào lớn hơn 1.
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 10 : Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A.; B .; C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a . phút = ………….phút
b. 4 km2 400 m2 = …………..m2
c. 8000 kg = ………tấn
d. 6000 năm = ……….. thế kỷ
Bài 2 : Tính
a.=………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
b.= ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
Bài 3 : Tìm X
a. x X =
b. - X =
Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
3500 x 315 : 35 = ………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5. Tuổi bố và tuổi con là 56 tuổi, tuổi con bằng tuổi bố. Tìm tuổi của mỗi người.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Toán
Năm học 2010- 2011
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ): ( mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
D
A
- bình hành
- hình
thoi
A
D
C
C
D
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm
Bài 1: ( 1 điểm ) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. ( mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
a . phút = 15 phút
b. 4 km2 400 m2 = 4000400 m2
c. 8000 kg = 8 tấn
d. 6000 năm = 60 thế kỷ
Bài 2: (0,5 điểm ): ( mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
a. =
b. =
Bài 3 : Tìm X . (0,5 điểm ): ( mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
a. x X =
X = :
X = x
X = (hoặc = 3)
b. - X =
X = -
X = -
X = (hoặc )
Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất : (0,5 điểm ).
3500 x 315 : 35 = (3500 : 35) x 315
= 100 x 315
= 31500
Bài 5: 2 điểm
Tóm tắt : (0,5 điểm)
Ta có sơ đồ: Tuổi con: 56 tuổi
Tuổi bố :
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là: (0,25
THỊ XÃ GIA NGHĨA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II LỚP 4
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN : TOÁN
Trường : Tiểu học N’Trang Lơng Thời gian : 40 phút
Lớp : 4A Thứ … ngày … tháng … năm 2011.
Họ và tên : ……………………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là số nào?
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
Câu 2: Chiều dài lớp học đo được 8m. Độ dài đoạn thẳng biểu thị chiều dài lớp học đó được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 200 sẽ là:
A. 4cm B. 4m C. 4mm D. 400m
Câu 3 : điền đúng tên vào các hình dưới đây
Hình : ………………… Hình : …………………
Câu 4:
Phân số chỉ phần tô đậm trong hình trên là:
A.; B .; C. D.
Câu 5: 3 phút 20 giây = ……..giây
A. 50; B. 320; C.80; D. 200
Câu 6 : 4m25dm2= ……dm2
A. 45 B.450 C. 405 D.3050
Câu 7 : 18000kg = …….. tấn
A. 108; B. 180; C. 18; D. 1800
Câu 8 : 7 kg 9g = ……….g
A. 709; B. 790; C. 79; D. 7009
Câu 9 : Phân số nào lớn hơn 1.
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 10 : Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A.; B .; C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a . phút = ………….phút
b. 4 km2 400 m2 = …………..m2
c. 8000 kg = ………tấn
d. 6000 năm = ……….. thế kỷ
Bài 2 : Tính
a.=………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
b.= ………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
Bài 3 : Tìm X
a. x X =
b. - X =
Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
3500 x 315 : 35 = ………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5. Tuổi bố và tuổi con là 56 tuổi, tuổi con bằng tuổi bố. Tìm tuổi của mỗi người.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Toán
Năm học 2010- 2011
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm ): ( mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
D
A
- bình hành
- hình
thoi
A
D
C
C
D
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm
Bài 1: ( 1 điểm ) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. ( mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
a . phút = 15 phút
b. 4 km2 400 m2 = 4000400 m2
c. 8000 kg = 8 tấn
d. 6000 năm = 60 thế kỷ
Bài 2: (0,5 điểm ): ( mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
a. =
b. =
Bài 3 : Tìm X . (0,5 điểm ): ( mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)
a. x X =
X = :
X = x
X = (hoặc = 3)
b. - X =
X = -
X = -
X = (hoặc )
Bài 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất : (0,5 điểm ).
3500 x 315 : 35 = (3500 : 35) x 315
= 100 x 315
= 31500
Bài 5: 2 điểm
Tóm tắt : (0,5 điểm)
Ta có sơ đồ: Tuổi con: 56 tuổi
Tuổi bố :
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là: (0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hạnh
Dung lượng: 122,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)