De thi
Chia sẻ bởi Đinh Duy |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: de thi thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN
KHỐI 2 Thời gian : 40 phút
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
76 + 17 394 + 302
84 – 36 718 – 406
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu câu sau .
a) Số 945 được đọc là:
A. Chín bốn lăm
B . Chín trăm bốn mươi lăm
C. Chín trăm bốn mươi nhăm
b) Các số 125, 217, 521,309 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
125, 217, 309, 521
309, 125, 217, 521
521, 309, 217, 125
c) Cho hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: 2cm, 5cm, 4cm. Chu vi của hình tam giác đó là:
A. 11dm B. 11cm C. 11m
d) Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác?
2
3
4
Câu 3 : Tìm x
a) X x 3= 18 b) x : 5 = 4
Câu 4:
* Đúng điền Đ,sai điền S
Số gồm 3 Trăm, 0 chục, 2 đơn vị được viết là:
302
B. 203
Câu 5: Mỗi Học sinh được phát 5 quyển vở . Hỏi 8 học sinh được phát bao nhiêu quyển vở ?
Câu 6 . Điền số có hai chữ số vào ô trống để đựợc phép tính thích hợp :
+ =
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN
KHỐI 2 Thời gian : 40 phút
Họ và tên:.........………………………................ Lớp 2..............................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
76 + 17 84 – 36 394 + 302 718 – 406
.................... ........................... ........................... .........................
.................... ........................... ........................... .........................
.................... ........................... ........................... .........................
.................... ........................... ........................... .........................
.................... ........................... ........................... .........................
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu câu sau .
a) Số 945 được đọc là:
A. Chín bốn lăm
B . Chín trăm bốn mươi lăm
C. Chín trăm bốn mươi nhăm
b) Các số 125, 217, 521,309 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
125, 217, 309, 521
309, 125, 217, 521
521, 309, 217, 125
c) Cho hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: 2cm, 5cm, 4cm. Chu vi của hình tam giác đó là:
A. 11dm B. 11cm C. 11m
d) Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác?
2
3
4
Câu 3 : Tìm x
a) X x 3= 18 b) x : 5 = 4
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
Câu 4:
* Đúng điền Đ,sai điền S
Số gồm 3 Trăm, 0 chục, 2 đơn vị được viết là:
A. 302
B. 203
Câu 5: Mỗi Học sinh được phát 5 quyển vở . Hỏi 8 học sinh được phát bao nhiêu quyển vở ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 6 . Điền số có hai chữ số vào ô trống để đựợc phép tính thích hợp :
+ =
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : Toán
Bài 1 . ( 2 điểm )
* Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm
76 394 84 718
+17 + 302 - 36 - 406
93 696 48 312
- Học sinh đạt tính sai kết quả đúng thì không ghi điểm
Bài 2 .( 2 điểm )
* Trả lời đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm
a) B
b) A
c) B
d) C
Bài 3 . ( 1 điểm )
* Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) X x 3 = 18 b) X : 5 = 4
X= 18 : 3 (0,25) X = 4 x 5 (0,25)
X = 6 (0,25) X = 20 (0,25)
Bài 4 . ( 1
MÔN : TOÁN
KHỐI 2 Thời gian : 40 phút
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
76 + 17 394 + 302
84 – 36 718 – 406
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu câu sau .
a) Số 945 được đọc là:
A. Chín bốn lăm
B . Chín trăm bốn mươi lăm
C. Chín trăm bốn mươi nhăm
b) Các số 125, 217, 521,309 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
125, 217, 309, 521
309, 125, 217, 521
521, 309, 217, 125
c) Cho hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: 2cm, 5cm, 4cm. Chu vi của hình tam giác đó là:
A. 11dm B. 11cm C. 11m
d) Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác?
2
3
4
Câu 3 : Tìm x
a) X x 3= 18 b) x : 5 = 4
Câu 4:
* Đúng điền Đ,sai điền S
Số gồm 3 Trăm, 0 chục, 2 đơn vị được viết là:
302
B. 203
Câu 5: Mỗi Học sinh được phát 5 quyển vở . Hỏi 8 học sinh được phát bao nhiêu quyển vở ?
Câu 6 . Điền số có hai chữ số vào ô trống để đựợc phép tính thích hợp :
+ =
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN
KHỐI 2 Thời gian : 40 phút
Họ và tên:.........………………………................ Lớp 2..............................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
76 + 17 84 – 36 394 + 302 718 – 406
.................... ........................... ........................... .........................
.................... ........................... ........................... .........................
.................... ........................... ........................... .........................
.................... ........................... ........................... .........................
.................... ........................... ........................... .........................
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu câu sau .
a) Số 945 được đọc là:
A. Chín bốn lăm
B . Chín trăm bốn mươi lăm
C. Chín trăm bốn mươi nhăm
b) Các số 125, 217, 521,309 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
125, 217, 309, 521
309, 125, 217, 521
521, 309, 217, 125
c) Cho hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: 2cm, 5cm, 4cm. Chu vi của hình tam giác đó là:
A. 11dm B. 11cm C. 11m
d) Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác?
2
3
4
Câu 3 : Tìm x
a) X x 3= 18 b) x : 5 = 4
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ..............................................
Câu 4:
* Đúng điền Đ,sai điền S
Số gồm 3 Trăm, 0 chục, 2 đơn vị được viết là:
A. 302
B. 203
Câu 5: Mỗi Học sinh được phát 5 quyển vở . Hỏi 8 học sinh được phát bao nhiêu quyển vở ?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 6 . Điền số có hai chữ số vào ô trống để đựợc phép tính thích hợp :
+ =
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : Toán
Bài 1 . ( 2 điểm )
* Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm
76 394 84 718
+17 + 302 - 36 - 406
93 696 48 312
- Học sinh đạt tính sai kết quả đúng thì không ghi điểm
Bài 2 .( 2 điểm )
* Trả lời đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm
a) B
b) A
c) B
d) C
Bài 3 . ( 1 điểm )
* Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a) X x 3 = 18 b) X : 5 = 4
X= 18 : 3 (0,25) X = 4 x 5 (0,25)
X = 6 (0,25) X = 20 (0,25)
Bài 4 . ( 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Duy
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)