đê thi
Chia sẻ bởi Trần Văn Quang |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đê thi thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT GIANG THÀNH ĐỀTHI HỌC SINH GIỎI KHỐI 5 TRƯỜNG:…………………….. Môn thi: Toán
LỚP:…………………… Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê
Người coi thi:………………
Người chấm thi:……………
Câu 1: (2điểm)
Không tính tích. Hãy điền dấu thích hợp vào ô trống và giải thích vì sao?
51 x 23 ( 52 x 22
Câu 2: ( 2,5 điểm)
Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc và ngược chiều nhau. Xe đi từ A đến B mất 3 giờ. Xe đi từ B đến A mất 4 giờ. Hỏi sau khi khởi hành thì bao lâu hai xe mới gặp nhau?
Câu 3: (2,5 điểm)
Một chai đựng đầy nước thì nặng 1340 gam. Nếu đựng một nửa nước thì nặng 720gam. Hỏi khi chai rỗng thì nặng bao nhiêu gam ?
Câu 4: ( 2 điểm)
Tính diện tích của hình bên.
Câu 5: ( 1điểm) Em hãy trình bày cách sắp xếp 8 que diêm để có 3 hình vuông.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI 5
NĂM HỌC 2010-2011
Câu 1: (2 điểm)
Giải
51 x 23 > 52 x 22 1 Điểm
Vì : 51 x 22 + 51 > 51 x 22 + 22 1 Điểm
Câu 2: ( 2,5 điểm)
Giải
Xe đi từ A đến B mất 3 giờ. Nên trong 1 giờ xe đi từ A đi được 1/3 quãng đường. 0,5 điểm
Xe đi từ B đến A mất 4 giờ. Nên trong 1 giờ xe đi từ B đi được 1/4 quãng đường. 0,5 điểm
Trong 1 giờ 2 xe đi được: 1/3 + 1/4 = 7/12 ( Quãng đường) 0,5 điểm
Chia quãng đường AB thành 12 phần
Khi đó thời gian 2 xe gặp nhau là: 0,5 điểm
12/12 : 7/12 = 12/7 (giờ) 0,5 điểm
Đáp số: 12/7 (giờ)
Câu 3: (2,5 điểm)
Giải
Từ sơ đồ ta có:
Khối lượng của một nửa nước là: 1340 – 720 = 620 (g) 0,5 điểm
Khối lượng chiếc lọ rỗng là: 720 – 620 = 100 (g) 0,5 điểm
Đáp số: 100 g 0,5 điểm
Câu 4: ( 2 điểm)
Giải
Ta chia hình bên thành những hình chữ nhật nhỏ có chiều dài bằng 2 cm và chiều rộng bằng 1 cm như hình vẽ 0,25 điểm
Ta có: Tổng số hình chữ nhật nhỏ là: : 4 + 3 + 2 + 1 = 10 (hình) 0,5 điểm
Diện tích một hình chữ nhật nhỏ là: 2 x 1 = 2 (cm2) 0,5 điểm
Diện tích của hình là: 2 x 10 = 20 ( cm2) 0,5 điểm
Đáp số: 20 cm2 0,25 điểm
Câu 5: ( 1điểm)
Giải
Học sinh có nhiều cách sắp xếp khác nhau; nếu đúng theo các yêu cầu của đề bài tính 1 điểm
Ví dụ:
(1 điểm)
1
2
3
LỚP:…………………… Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê
Người coi thi:………………
Người chấm thi:……………
Câu 1: (2điểm)
Không tính tích. Hãy điền dấu thích hợp vào ô trống và giải thích vì sao?
51 x 23 ( 52 x 22
Câu 2: ( 2,5 điểm)
Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc và ngược chiều nhau. Xe đi từ A đến B mất 3 giờ. Xe đi từ B đến A mất 4 giờ. Hỏi sau khi khởi hành thì bao lâu hai xe mới gặp nhau?
Câu 3: (2,5 điểm)
Một chai đựng đầy nước thì nặng 1340 gam. Nếu đựng một nửa nước thì nặng 720gam. Hỏi khi chai rỗng thì nặng bao nhiêu gam ?
Câu 4: ( 2 điểm)
Tính diện tích của hình bên.
Câu 5: ( 1điểm) Em hãy trình bày cách sắp xếp 8 que diêm để có 3 hình vuông.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI 5
NĂM HỌC 2010-2011
Câu 1: (2 điểm)
Giải
51 x 23 > 52 x 22 1 Điểm
Vì : 51 x 22 + 51 > 51 x 22 + 22 1 Điểm
Câu 2: ( 2,5 điểm)
Giải
Xe đi từ A đến B mất 3 giờ. Nên trong 1 giờ xe đi từ A đi được 1/3 quãng đường. 0,5 điểm
Xe đi từ B đến A mất 4 giờ. Nên trong 1 giờ xe đi từ B đi được 1/4 quãng đường. 0,5 điểm
Trong 1 giờ 2 xe đi được: 1/3 + 1/4 = 7/12 ( Quãng đường) 0,5 điểm
Chia quãng đường AB thành 12 phần
Khi đó thời gian 2 xe gặp nhau là: 0,5 điểm
12/12 : 7/12 = 12/7 (giờ) 0,5 điểm
Đáp số: 12/7 (giờ)
Câu 3: (2,5 điểm)
Giải
Từ sơ đồ ta có:
Khối lượng của một nửa nước là: 1340 – 720 = 620 (g) 0,5 điểm
Khối lượng chiếc lọ rỗng là: 720 – 620 = 100 (g) 0,5 điểm
Đáp số: 100 g 0,5 điểm
Câu 4: ( 2 điểm)
Giải
Ta chia hình bên thành những hình chữ nhật nhỏ có chiều dài bằng 2 cm và chiều rộng bằng 1 cm như hình vẽ 0,25 điểm
Ta có: Tổng số hình chữ nhật nhỏ là: : 4 + 3 + 2 + 1 = 10 (hình) 0,5 điểm
Diện tích một hình chữ nhật nhỏ là: 2 x 1 = 2 (cm2) 0,5 điểm
Diện tích của hình là: 2 x 10 = 20 ( cm2) 0,5 điểm
Đáp số: 20 cm2 0,25 điểm
Câu 5: ( 1điểm)
Giải
Học sinh có nhiều cách sắp xếp khác nhau; nếu đúng theo các yêu cầu của đề bài tính 1 điểm
Ví dụ:
(1 điểm)
1
2
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Quang
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)