Đê thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Đinh Quý |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đê thi thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Xuân Cẩm đề thi học sinh giỏi Môn toán lớp 4
Năm học 2010 – 2011
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………………..
Lớp: ……………………………………………………………………………………………………………………
Số báo danh
Họ tên chữ kí của người coi thi
1……………………………………….………………………
2…………………………………….…………………………
Số phách
Điểm bài thi
Họ tên và chữ kí của người chấm thi
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
Phần1: Trắc nghiệm (8 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là kết quả, là đáp số). Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu1: Số gồm sáu nghìn, năm chục và bốn đơn vị viết là:
6000 504 C. 6054
6540 D. 6504
Câu2: Biểu thức:
4784 + 6 x 532 có kết quả là:
A. 2548280 C. 9776
B. 7976 D. 2584280
Câu3: Giá trị của x trong phép tính: 8645 : x = 5 là:
A. 1729 C.34252
B.43225 D. 1792
Câu4: Số 23010 chia hết cho những số nào?
A. 2và 9 C. 2;5 và 3
B. 5và 9 D. 2;5;3 và 9
Câu 5: 3dm27cm2 = …cm2
A.37cm2 C.370 cm2
B.307 cm2 D. 3007cm2
Câu6: thế kỷ là mấy năm?
A.1 năm C. 26 năm
B. 25 năm D. 4 năm
Câu 7: Trung bình cộng của 3 số: 1 ; 91 ; 100 là:
A.50 C. 80
B. 64 D. 75
Câu 8: Tổng của 2 số là 68; hiệu của 2 số đó là 14. Vậy 2 số đó là:
A. 50 và 18 C. 47 và 21
B. 49 và 19 D. 41 và 27
Câu 9: Số tam giác trong hình vẽ bên là:
5
6
7
8
Câu 10: Phân số bằng phân số là:
A. B. C. D.
Phần 2: Tự luận ( 12 diểm - Trình bày bài giải, phép tính cụ thể)
Câu 1: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lí
b,6312 x 17 + 6312 x 83 b, 37694 + 3986 – 7694
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Điền kết quả vào chỗ chấm
a,5m224dm2 = ……cm2
b,2km2400 000m2 = m2
Câu3: Tìm chữ số thích hợp để điền vào* để số:
432*1chia hết cho 9.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu4: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng cạnh một hình vuông có chu vi 32 cm.
Diện tích hình chữ nhật là 48 cm2 . Hãy tính:
a, Diện tích hình vuông?
b, Chiều rộng hình chữ nhật?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án và thang điểm
Môn toán lớp 4
Phần 1: Trắc nghiệm (8 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,8 điểm.
Khoanh vào các câu sau:
Câu1: C Câu6: D
Câu2:B Câu7: B
Câu3: A Câu 8: D
Câu 4: C Câu 9:D
Câu5: B Câu 10:B
Phần 2: Tự luận (12 điểm)
Câu1: (4 điểm)
a.6312 x 17 + 6312 x 83 b. 37694 +3986 - 7694
= 6312 x (17 +83) = (37694- 7694) + 3986
= 6312 x 100 = 30 000 + 3986
= 631200 = 33986
Câu2: (2điểm)
5m224dm2=
Năm học 2010 – 2011
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………………..
Lớp: ……………………………………………………………………………………………………………………
Số báo danh
Họ tên chữ kí của người coi thi
1……………………………………….………………………
2…………………………………….…………………………
Số phách
Điểm bài thi
Họ tên và chữ kí của người chấm thi
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
Phần1: Trắc nghiệm (8 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là kết quả, là đáp số). Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu1: Số gồm sáu nghìn, năm chục và bốn đơn vị viết là:
6000 504 C. 6054
6540 D. 6504
Câu2: Biểu thức:
4784 + 6 x 532 có kết quả là:
A. 2548280 C. 9776
B. 7976 D. 2584280
Câu3: Giá trị của x trong phép tính: 8645 : x = 5 là:
A. 1729 C.34252
B.43225 D. 1792
Câu4: Số 23010 chia hết cho những số nào?
A. 2và 9 C. 2;5 và 3
B. 5và 9 D. 2;5;3 và 9
Câu 5: 3dm27cm2 = …cm2
A.37cm2 C.370 cm2
B.307 cm2 D. 3007cm2
Câu6: thế kỷ là mấy năm?
A.1 năm C. 26 năm
B. 25 năm D. 4 năm
Câu 7: Trung bình cộng của 3 số: 1 ; 91 ; 100 là:
A.50 C. 80
B. 64 D. 75
Câu 8: Tổng của 2 số là 68; hiệu của 2 số đó là 14. Vậy 2 số đó là:
A. 50 và 18 C. 47 và 21
B. 49 và 19 D. 41 và 27
Câu 9: Số tam giác trong hình vẽ bên là:
5
6
7
8
Câu 10: Phân số bằng phân số là:
A. B. C. D.
Phần 2: Tự luận ( 12 diểm - Trình bày bài giải, phép tính cụ thể)
Câu 1: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lí
b,6312 x 17 + 6312 x 83 b, 37694 + 3986 – 7694
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Điền kết quả vào chỗ chấm
a,5m224dm2 = ……cm2
b,2km2400 000m2 = m2
Câu3: Tìm chữ số thích hợp để điền vào* để số:
432*1chia hết cho 9.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu4: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng cạnh một hình vuông có chu vi 32 cm.
Diện tích hình chữ nhật là 48 cm2 . Hãy tính:
a, Diện tích hình vuông?
b, Chiều rộng hình chữ nhật?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án và thang điểm
Môn toán lớp 4
Phần 1: Trắc nghiệm (8 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,8 điểm.
Khoanh vào các câu sau:
Câu1: C Câu6: D
Câu2:B Câu7: B
Câu3: A Câu 8: D
Câu 4: C Câu 9:D
Câu5: B Câu 10:B
Phần 2: Tự luận (12 điểm)
Câu1: (4 điểm)
a.6312 x 17 + 6312 x 83 b. 37694 +3986 - 7694
= 6312 x (17 +83) = (37694- 7694) + 3986
= 6312 x 100 = 30 000 + 3986
= 631200 = 33986
Câu2: (2điểm)
5m224dm2=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đinh Quý
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)