Đê thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Đinh Quý |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đê thi thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT
Thường xuân
Đề thi học sinh giỏi lớp 4 cấp huyện
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Tiếng Việt
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm: ( 8 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1. Từ nào viết đúng chính tả trong các từ sau:
A. Tâm chạng B. chán chường c. Chưởng giả
Câu 2. Động từ là:
A. Trung thực B. Cuộc sống C. Gầy còm D. Mỉm cười
Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước thành ngữ nói về lòng nhân hậu, thương người.
A. Môi hở răng lạnh B. Đói cho sạch rách cho thơm
C. Thẳng như ruột ngựa. D. Cầu được ước thấy.
Câu 4. Từ trái nghĩa với từ nhân hậu.
A. Bao dung B. đau xót C. Độc ác D. Đại lượng
Câu 5. Nhóm từ chỉ gồm những danh từ:
A. Sông nước, học sinh, cuộc sống, cây cối.
B. Vồn vả, ăn, nhảy, học bài.
C. Ăn, nhảy, học bài, xinh xắn, sách vở.
D. Học bài, cuộc sống, cây cối, sách vở.
Câu 6. Chủ ngữ trong câu “Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đường lóc cóc, đều đều, thiệt dễ thương.” là những từ ngữ nào?
A . Cái tiếng vó của nó
B . Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đường
C .Cái tiếng vó của nó lóc cóc , đều đều
Câu 7 . Từ đơn là :
A. Học sinh B. ngoan C. vồn vã D. xinh xắn
Câu 8 . Trong các câu sau câu nào viết theo mẫu: Ai thế nào?
A. Về đêm cảnh vật thật im lìm.
B . Trong rừng, chim hót véo von.
C. Các em nhỏ đùa vui trước nhà sàn.
D. Quỳnh Hoa là một họa sĩ nhỏ đấy.
Câu 9. Trong câu “ Tiếng hót có khi êm êm, có khi rộn rã.” có thể thay thế từ êm êm bằng từ nào?
A. yên ắng B. êm ái C. dè dặt D. dịu ngọt
Câu 10. Tìm từ lạc trong các từ sau:
A. cây cối B. học toán C. học hành D. hình học
Câu 11:Từ không phải là từ ghép:
A. núi đồi B. làng bản C. đá tai mèo D. mộc mạc
Câu 12: Từ không phải là từ láy:
A. lếch thếch B. bè bạn C. nhè nhẹ D. sát sàn sạt
Câu 13: Nhóm từ chỉ gồm những từ ghép:
A. vận động viên, đường chạy, sẵn sàng, cuộc thi, tín hiệu, xuất phát.
B . vị trí, vòng cua, vận động viên, đường đua, đường chạy, sợ hãi .
C. loạng choạng, khu vực, đá dăm, đường đua ,cuộc thi, xuất phát.
Câu 14: Nhóm từ nào sau đây có từ viết sai chính tả:
A. sửa sang, sinh sôi, xinh xắn, xáng tác.
B . sắp xếp, bổ sung, sinh động,sung sướng .
C. xương xẩu, sống sượng, xúng xính, sột soạt
Câu 15:Bộ phận âm đầu của tiếng “quà” là:
Thường xuân
Đề thi học sinh giỏi lớp 4 cấp huyện
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Tiếng Việt
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm: ( 8 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1. Từ nào viết đúng chính tả trong các từ sau:
A. Tâm chạng B. chán chường c. Chưởng giả
Câu 2. Động từ là:
A. Trung thực B. Cuộc sống C. Gầy còm D. Mỉm cười
Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước thành ngữ nói về lòng nhân hậu, thương người.
A. Môi hở răng lạnh B. Đói cho sạch rách cho thơm
C. Thẳng như ruột ngựa. D. Cầu được ước thấy.
Câu 4. Từ trái nghĩa với từ nhân hậu.
A. Bao dung B. đau xót C. Độc ác D. Đại lượng
Câu 5. Nhóm từ chỉ gồm những danh từ:
A. Sông nước, học sinh, cuộc sống, cây cối.
B. Vồn vả, ăn, nhảy, học bài.
C. Ăn, nhảy, học bài, xinh xắn, sách vở.
D. Học bài, cuộc sống, cây cối, sách vở.
Câu 6. Chủ ngữ trong câu “Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đường lóc cóc, đều đều, thiệt dễ thương.” là những từ ngữ nào?
A . Cái tiếng vó của nó
B . Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đường
C .Cái tiếng vó của nó lóc cóc , đều đều
Câu 7 . Từ đơn là :
A. Học sinh B. ngoan C. vồn vã D. xinh xắn
Câu 8 . Trong các câu sau câu nào viết theo mẫu: Ai thế nào?
A. Về đêm cảnh vật thật im lìm.
B . Trong rừng, chim hót véo von.
C. Các em nhỏ đùa vui trước nhà sàn.
D. Quỳnh Hoa là một họa sĩ nhỏ đấy.
Câu 9. Trong câu “ Tiếng hót có khi êm êm, có khi rộn rã.” có thể thay thế từ êm êm bằng từ nào?
A. yên ắng B. êm ái C. dè dặt D. dịu ngọt
Câu 10. Tìm từ lạc trong các từ sau:
A. cây cối B. học toán C. học hành D. hình học
Câu 11:Từ không phải là từ ghép:
A. núi đồi B. làng bản C. đá tai mèo D. mộc mạc
Câu 12: Từ không phải là từ láy:
A. lếch thếch B. bè bạn C. nhè nhẹ D. sát sàn sạt
Câu 13: Nhóm từ chỉ gồm những từ ghép:
A. vận động viên, đường chạy, sẵn sàng, cuộc thi, tín hiệu, xuất phát.
B . vị trí, vòng cua, vận động viên, đường đua, đường chạy, sợ hãi .
C. loạng choạng, khu vực, đá dăm, đường đua ,cuộc thi, xuất phát.
Câu 14: Nhóm từ nào sau đây có từ viết sai chính tả:
A. sửa sang, sinh sôi, xinh xắn, xáng tác.
B . sắp xếp, bổ sung, sinh động,sung sướng .
C. xương xẩu, sống sượng, xúng xính, sột soạt
Câu 15:Bộ phận âm đầu của tiếng “quà” là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đinh Quý
Dung lượng: 99,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)