DE THI

Chia sẻ bởi Võ Hữu An | Ngày 10/10/2018 | 125

Chia sẻ tài liệu: DE THI thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 5/
Trường: Tiểu học Nha Mân 2
Huyện: Châu Thành
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn:Toán
Ngày kiểm tra :
Thời gian :40 phút (không kể thời gian phát đề)


Điểm
Nhận xét của giáo viên





Câu 1: Viết số thập phân sau: Mức1, Số học,TN
a. Ba mươi hai đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm, ba phần nghìn: ………
b. Chữ số 6 trong số 15,306 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

Câu 2: Viết tên mỗi hình sau vào chỗ chấm : Mức 1, Hình học, TN
a) Có dạng hình:






……………….. …………………

b) Có dạng hình:







…………. ………. ……. ……………………………..


Câu 3: 5% của 120 là: Mức 2, Số học, TN
A. 0,06 B. 0,6 C. 6 D. 60
Câu 4 : Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có : Mức 2, ĐL đo ĐL, TN
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 5 : Thể tích một khúc gỗ hình lập phương có cạnh 5 dm là: Mức 3,Số học,TN
A. 125 B. 125 dm C. 125 dm2 D. 125 dm3

Câu 6: Một ôtô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét trên phút? Mức 3, số học, TN
A. 850 m/ phút B. 805 m/phút C. 510 m /phút D. 5100 m / phút


Câu 7: Đặt tính rồi tính: Mức 1, số học,TL
a) 3256,34 + 428,57 b) 576,40 – 59,28
................................... ....................................
.................................. ....................................
.................................. ....................................
.................................. .....................................
c) 625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6
.................................. ....................................
.................................. ....................................
................................... ....................................
................................... ....................................
................................... ....................................
................................... .....................................

Câu 8: Tìm X: Mức 2, Số học,TL
a) X + 3,7 = 4,72 + 2,28 b) 5,6 : X = 4
................................... ....................................
.................................. ....................................
.................................. ....................................
.................................. .....................................

Câu 9: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng học. Biết diện tích các cửa là 15 m2. Hỏi diện tích cần sơn là bao nhiêu mét vuông?
Mức 3, Hình học, TL
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 10: Mức 4, ĐL đo ĐL, TL
Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?

---------- Hết ---------


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TOÁN 5
Câu 1: 1 điểm
a. 32,583
b. D

Câu 2: 1 điểm
a) Hình trụ; hình cầu
b) Hình hộp chữ nhật; hình lập phương

Câu 3: 1 điểm : C

Câu 4:1 điểm: D

Câu 5: 1 điểm: D

Câu 6: 1 điểm: A

Câu 7: 1 điểm:
a) 3684,91 b) 517,12
c) 4062,760 d) 78,6

Câu 8: 1 điểm
a) X x 3,7 = 4,72 + 2,28 b) 5,6 : X = 4
X x 3,7 = 7 X = 5,6 : 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Hữu An
Dung lượng: 52,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)