đề thi
Chia sẻ bởi hồ thảo nguyên |
Ngày 10/10/2018 |
119
Chia sẻ tài liệu: đề thi thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra định kì cuối học kì I
Năm học: 2016 - 2017
Môn : Toán – Lớp 2B
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
1
1
1
1
1
1
3
3
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
1
2
1
1
1
1
5
4
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
1,0
2,0
1,0
5,0
5,0
GVCN
NGUYỄN THỊ HÒA
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TUẤN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I-KHỐI II
NĂM HỌC : 2016 - 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ………………………………………………………… lớp 2B
Ngày kiểm tra: ngày …………… tháng …………… năm 2016
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
A. Phần trắc nghiệm : (5 Điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời (là đáp án, là kết quả)
*Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
a, : (0,5điểm) Số liền trước của 69 là:
A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
b, (0,5điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
Bài 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
- 35 = 65
A. 90 B. 35 C. 100 D. 30
Câu 3(1 điểm): Tìm x, biết: x - 45 = 13
A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68
Câu 4: Số?
a, (0,5điểm) 1 giờ chiều hay …..giờ
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
b, (0,5điểm) 90cm =…….dm. Số cần điền vào chỗ chấm là.
A. 9 B. 90 C. 900 D. 8
Câu 5: (1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
B. Phần tự luận: (5 Điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tính nhẩm:
9 + 4 = 5 + 7 =
12 - 6 = 17 – 9 =
Bài 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 65 + 26 b) 46 + 54 c) 93 – 37 d) 100 - 28
..………….. …………….. ..................... .............
Câu 3(2,0 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
Tóm tắt: Bài giải:
………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
Câu 4
Năm học: 2016 - 2017
Môn : Toán – Lớp 2B
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
1
1
1
1
1
1
3
3
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
1
2
1
1
1
1
5
4
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
1,0
2,0
1,0
5,0
5,0
GVCN
NGUYỄN THỊ HÒA
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TUẤN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I-KHỐI II
NĂM HỌC : 2016 - 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ………………………………………………………… lớp 2B
Ngày kiểm tra: ngày …………… tháng …………… năm 2016
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
A. Phần trắc nghiệm : (5 Điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời (là đáp án, là kết quả)
*Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
a, : (0,5điểm) Số liền trước của 69 là:
A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
b, (0,5điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
Bài 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
- 35 = 65
A. 90 B. 35 C. 100 D. 30
Câu 3(1 điểm): Tìm x, biết: x - 45 = 13
A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68
Câu 4: Số?
a, (0,5điểm) 1 giờ chiều hay …..giờ
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
b, (0,5điểm) 90cm =…….dm. Số cần điền vào chỗ chấm là.
A. 9 B. 90 C. 900 D. 8
Câu 5: (1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
B. Phần tự luận: (5 Điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tính nhẩm:
9 + 4 = 5 + 7 =
12 - 6 = 17 – 9 =
Bài 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 65 + 26 b) 46 + 54 c) 93 – 37 d) 100 - 28
..………….. …………….. ..................... .............
Câu 3(2,0 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
Tóm tắt: Bài giải:
………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
Câu 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hồ thảo nguyên
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)