Đề thi 15 phút sử
Chia sẻ bởi Huỳnh Hào Đạt |
Ngày 18/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề thi 15 phút sử thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VÀ ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS HƯƠNG TOÀN MÔN: SINH HỌC LỚP 7
Họ và tên người biên soạn: Nguyễn Thân Hữu
MA TRẬN ĐỀ
Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Động vật
nguyên sinh
5 tiết
Câu 1
Câu 5
15%= 1,5đ
1,5 đ
Ruột khoang
3 tiết
Câu 2
5%=0,5đ
0,5 đ
Các ngành giun 7 tiết
Câu 3
Câu 6
15% = 1,5đ
0,5 đ
1đ
Ngành thân mềm
4 tiết
Câu 7
20% = 2đ
2đ
Ngành chân khớp 8 tiết
Câu 4
Câu 8
25% = 2,5đ
0,5 đ
2đ
Lớp cá
3 tiết
Câu 9
20% = 2đ
2đ
Tổng 9 câu =
10 điểm = 100%
3 câu:
1,5đ
2 câu:
1đ
1 câu= 1đ
ĐỀ KIỂM TRA
I Phần trắc nghiệm
Phần I Chọn đáp án đúng
Câu1 Nơi kí sinh của trùng sốt rét là
A . Ruột động vật B. Máu người .
C . Phổi người . D . Khắp mọi nơi trong cơ thể người.
Câu2 Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức
A . Nẩy chồi và tái sinh . B . Chỉ nẩy chồi .
C . Chỉ có tái sinh . D . Phân đôi .
Câu3 Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh :
A. Các nội quan tiêu biến . B. Kích thước cơ thể to lớn .
C . Mắt lông bơi phát triển . D . Giác bám phát triển .
Câu4 Tôm di chuyển bằng bò và bơi và có thể bơi giật lùi.
A. Bò B. Bơi
C. Bơi giật lùi D Cả A,B,C
Phần II Điền từ vào ô trống
Câu 5 : Trùng kiết lị và trùng sốt rét thích nghi rất cao với lối sống ……(1)…... Trùng kiết lị kí sinh ở …………(2)……….. Trùng sốt rét kí sinh ở ………(3)……… của người và …………(4)………..của muỗi Anophen.
II.Phần tự luận
Câu 6. Cách phòng trừ bệnh giun sán kí sinh? 1đ
Câu 7. Vai trò của ngành thân mềm? 2đ
Câu 8. Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của châu chấu? 2đ
Câu 9. Phân tích các đặc điểm về cấu tạo phù hợp với chức năng của cá? 2đ
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I Phần trắc nghiệm
Phần I
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
A
D
D
Biểu điểm
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Phần II 1 từ đúng chấm 0,25đ
1 Kí sinh 2. Ruột người 3. Máu người 4. Tuyến nước bọt
II.Phần tự luận
Câu 6. Cách phòng trừ bệnh giun sán kí sinh
+ Giữ vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân khi ăn uống 0.5đ
+ Tẩy giun định kỳ 6 tháng/ lần. Cần giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường và vệ sinh ăn uống để phòng tránh bệnh giun kí sinh 0.5đ
Câu 7. Thân mềm có đặc điểm chung nào? Chúng có vai trò gì? 2đ
+ Làm thực phẩm cho con người
+ Nguyên liệu xuất khẩu
+ Làm thức ăn cho động vật
+ Làm sạch môi trường nước
+ Làm đồ trang trí, trang sức.
Câu 8. Cấu tạo trong của châu chấu 2đ
- Châu chấu có các hệ cơ quan:
+ Hệ tiêu hóa: Miệng, hầu, diều, dạ dày, ruột tịt, ruột sau
TRƯỜNG THCS HƯƠNG TOÀN MÔN: SINH HỌC LỚP 7
Họ và tên người biên soạn: Nguyễn Thân Hữu
MA TRẬN ĐỀ
Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Động vật
nguyên sinh
5 tiết
Câu 1
Câu 5
15%= 1,5đ
1,5 đ
Ruột khoang
3 tiết
Câu 2
5%=0,5đ
0,5 đ
Các ngành giun 7 tiết
Câu 3
Câu 6
15% = 1,5đ
0,5 đ
1đ
Ngành thân mềm
4 tiết
Câu 7
20% = 2đ
2đ
Ngành chân khớp 8 tiết
Câu 4
Câu 8
25% = 2,5đ
0,5 đ
2đ
Lớp cá
3 tiết
Câu 9
20% = 2đ
2đ
Tổng 9 câu =
10 điểm = 100%
3 câu:
1,5đ
2 câu:
1đ
1 câu= 1đ
ĐỀ KIỂM TRA
I Phần trắc nghiệm
Phần I Chọn đáp án đúng
Câu1 Nơi kí sinh của trùng sốt rét là
A . Ruột động vật B. Máu người .
C . Phổi người . D . Khắp mọi nơi trong cơ thể người.
Câu2 Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức
A . Nẩy chồi và tái sinh . B . Chỉ nẩy chồi .
C . Chỉ có tái sinh . D . Phân đôi .
Câu3 Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh :
A. Các nội quan tiêu biến . B. Kích thước cơ thể to lớn .
C . Mắt lông bơi phát triển . D . Giác bám phát triển .
Câu4 Tôm di chuyển bằng bò và bơi và có thể bơi giật lùi.
A. Bò B. Bơi
C. Bơi giật lùi D Cả A,B,C
Phần II Điền từ vào ô trống
Câu 5 : Trùng kiết lị và trùng sốt rét thích nghi rất cao với lối sống ……(1)…... Trùng kiết lị kí sinh ở …………(2)……….. Trùng sốt rét kí sinh ở ………(3)……… của người và …………(4)………..của muỗi Anophen.
II.Phần tự luận
Câu 6. Cách phòng trừ bệnh giun sán kí sinh? 1đ
Câu 7. Vai trò của ngành thân mềm? 2đ
Câu 8. Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của châu chấu? 2đ
Câu 9. Phân tích các đặc điểm về cấu tạo phù hợp với chức năng của cá? 2đ
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I Phần trắc nghiệm
Phần I
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
A
D
D
Biểu điểm
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Phần II 1 từ đúng chấm 0,25đ
1 Kí sinh 2. Ruột người 3. Máu người 4. Tuyến nước bọt
II.Phần tự luận
Câu 6. Cách phòng trừ bệnh giun sán kí sinh
+ Giữ vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân khi ăn uống 0.5đ
+ Tẩy giun định kỳ 6 tháng/ lần. Cần giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường và vệ sinh ăn uống để phòng tránh bệnh giun kí sinh 0.5đ
Câu 7. Thân mềm có đặc điểm chung nào? Chúng có vai trò gì? 2đ
+ Làm thực phẩm cho con người
+ Nguyên liệu xuất khẩu
+ Làm thức ăn cho động vật
+ Làm sạch môi trường nước
+ Làm đồ trang trí, trang sức.
Câu 8. Cấu tạo trong của châu chấu 2đ
- Châu chấu có các hệ cơ quan:
+ Hệ tiêu hóa: Miệng, hầu, diều, dạ dày, ruột tịt, ruột sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Hào Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)