đề thi 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Nam |
Ngày 26/04/2019 |
72
Chia sẻ tài liệu: đề thi 12 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II
Môn: Địa Lí 12
Mã đề 247
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc B. Hoa Kỳ, Pháp, Nhật Bản.
C. Nhật Bản, Hoa Kỳ, Liên Bang Nga D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, Hàn Quốc.
Câu 2. Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay ?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Bắc
Câu 3. Hiện nay lao động của nước ta làm việc chủ yếu trong khu vực kinh tế
A. công nghiệp – xây dựng và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp.
C. công nghiệp – xây dựng D. dịch vụ
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng trên 60% so với diện tích toàn tỉnh là
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Gia Lai.
C. Tuyên Quang, Hòa Bình, Quảng Bình, Kon Tum.
D. Tuyên Quang, Hòa Bình, Hà Tĩnh, Lâm Đồng.
Câu 5.Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 6. Cây công nghiệp lâu năm chủ yếu được trồng ở nước ta là
A. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè. B. cà phê, đậu tương, chè, lạc, điều.
C. chè, quế, bông, đay, cói, dâu tằm D. cà phê, cao su, mía, lạc, dâu tằm.
Câu 7. Các ngư trường trọng điểm theo thứ tự từ bắc vào nam ở nước ta là:
A. Hải Phòng - Quảng Ninh, Hoàng Sa - Trường Sa, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau - Kiên Giang
B. Hải Phòng - Quảng Ninh, Hoàng Sa - Trường Sa, Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Hải Phòng - Quảng Ninh, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau - Kiên Giang, Hoàng Sa - Trường Sa.
D. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh, Cà Mau - Kiên Giang, Hoàng Sa - Trường Sa..
Câu 8. Các nông sản chè, lê, đào, táo, mận là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 9. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây thay đổi theo hướng
A. mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm.
B. mở rộng diện tích cây hàng năm.
C. tăng cường đẩy mạnh chăn nuôi gia súc lớn.
D. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất và hình thành vùng chuyên canh
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000 MW của nước ta là
A.Uông Bí, Ninh Bình, Bà Rịa B.Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau
C.Bà Rịa, Cà Mau, Phả Lại D.Phú Mỹ, Ninh Bình, Phả Lại
Câu 11. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực và trên thế giới là
A. đường sông. B. đường biển C. đường bộ D. đường sắt.
Câu 12. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay có sự thay đổi theo hướng
A. tỉ trọng lao động thành thị tăng, nông thôn giảm.
B. tỉ trọng lao động nông thôn tăng, thành thị giảm.
C. tỉ trọng lao động thành thị giảm , nông thôn tăng.
D. tỉ trọng lao động nông thôn và thành thị đều tăng.
Câu 13. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu do
A. đẩy mạnh thâm canh. B . mở rộng diện tích canh tác
C. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh D. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
Câu 14. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng
Môn: Địa Lí 12
Mã đề 247
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc B. Hoa Kỳ, Pháp, Nhật Bản.
C. Nhật Bản, Hoa Kỳ, Liên Bang Nga D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, Hàn Quốc.
Câu 2. Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay ?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Bắc
Câu 3. Hiện nay lao động của nước ta làm việc chủ yếu trong khu vực kinh tế
A. công nghiệp – xây dựng và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp.
C. công nghiệp – xây dựng D. dịch vụ
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng trên 60% so với diện tích toàn tỉnh là
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Gia Lai.
C. Tuyên Quang, Hòa Bình, Quảng Bình, Kon Tum.
D. Tuyên Quang, Hòa Bình, Hà Tĩnh, Lâm Đồng.
Câu 5.Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 6. Cây công nghiệp lâu năm chủ yếu được trồng ở nước ta là
A. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè. B. cà phê, đậu tương, chè, lạc, điều.
C. chè, quế, bông, đay, cói, dâu tằm D. cà phê, cao su, mía, lạc, dâu tằm.
Câu 7. Các ngư trường trọng điểm theo thứ tự từ bắc vào nam ở nước ta là:
A. Hải Phòng - Quảng Ninh, Hoàng Sa - Trường Sa, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau - Kiên Giang
B. Hải Phòng - Quảng Ninh, Hoàng Sa - Trường Sa, Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Hải Phòng - Quảng Ninh, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau - Kiên Giang, Hoàng Sa - Trường Sa.
D. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh, Cà Mau - Kiên Giang, Hoàng Sa - Trường Sa..
Câu 8. Các nông sản chè, lê, đào, táo, mận là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 9. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây thay đổi theo hướng
A. mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm.
B. mở rộng diện tích cây hàng năm.
C. tăng cường đẩy mạnh chăn nuôi gia súc lớn.
D. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất và hình thành vùng chuyên canh
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000 MW của nước ta là
A.Uông Bí, Ninh Bình, Bà Rịa B.Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau
C.Bà Rịa, Cà Mau, Phả Lại D.Phú Mỹ, Ninh Bình, Phả Lại
Câu 11. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực và trên thế giới là
A. đường sông. B. đường biển C. đường bộ D. đường sắt.
Câu 12. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay có sự thay đổi theo hướng
A. tỉ trọng lao động thành thị tăng, nông thôn giảm.
B. tỉ trọng lao động nông thôn tăng, thành thị giảm.
C. tỉ trọng lao động thành thị giảm , nông thôn tăng.
D. tỉ trọng lao động nông thôn và thành thị đều tăng.
Câu 13. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu do
A. đẩy mạnh thâm canh. B . mở rộng diện tích canh tác
C. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh D. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
Câu 14. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phương Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)