đề thi 12
Chia sẻ bởi Vũ Diệu Chi |
Ngày 26/04/2019 |
70
Chia sẻ tài liệu: đề thi 12 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 128
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016-2017 – MÔN SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:......................................................................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Chọn giống mới từ nguồn biến dị tổ hợp là phương pháp chọn giống bằng cách
A. lai tế bào trần của 2 loài thực vật khác nhau.
B. lai hữu tính các giống thuần chủng khác nhau và chọn lọc tổ hợp gen có kiểu hình mong muốn.
C. gây đột biến nhân tạo và chọn lọc tổ hợp gen mong muốn.
D. đa bội hóa tế bào đơn bội thành cây lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả các cặp gen.
Câu 2: Phương pháp nào sau đây tạo ra giống mới bằng cách tổ hợp nguồn gen từ 2 loài khác nhau.
A. Dung hợp tế bào trần. B. Cấy truyền phôi.
C. Nhân bản vô tính. D. Nuôi cấy mô tế bào thực vật.
Câu 3: Ở một loài thực vật, alen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài; alen B quy định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt trắng. Hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập. Khi thu hoạch ở một quần thể cân bằng di truyền, người ta thu được 63% hạt tròn, đỏ; 21% hạt tròn, trắng; 12% hạt dài, đỏ; 4% hạt dài, trắng. Tần số tương đối của các alen A, a, B, b trong quần thể lần lượt là
A. A = 0,6; a =0,4; B = 0,7; b =0,3. B. A = 0,6; a =0,4; B = 0,5; b =0,5.
C. A = 0,7; a =0,3; B = 0,6; b =0,4. D. A = 0,5; a =0,5; B = 0,6; b =0,4.
Câu 4: Ở người, đột biến gen quy định các yếu tố sinh trưởng dẫn đến hình thành khối u
A. thường xảy ra ở tế bào sinh dục sơ khai.
B. thường là đột biến gen lặn.
C. thường xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử.
D. thường không di truyền được.
Câu 5: Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp, alen B qui định hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa màu trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Tiếp tục cho các cây thân cao, hoa đỏ ở F1 tự thụ phấn thu được F2. Biết hai cặp gen (A, a; B,b) nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau, quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Tính theo lý thuyết, trong số cá thể ở F2, tỉ lệ cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ
A. 1/36. B. 1/16. C. 4/81 D. 1/4.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giới hạn sinh thái.
A. Trong khoảng chống chịu, nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.
B. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của nhiều nhân tố thái mà ở đó sinh vật phát triển ổn định theo thời gian.
C. Sinh vật sống được ngoài khoảng giới hạn sinh thái khi gặp điều kiện thuận lợi.
D. Giới hạn sinh thái chỉ đúng với các nhân tố vô sinh.
Câu 7: Trong các nhân tố vô sinh gây biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố nào sau đây ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất?
A. Mật độ cá thể. B. Các chất vô cơ. C. Nhân tố khí hậu. D. Các chất hữu cơ.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây của cấu trúc NST liên quan đến chức năng điều hòa biểu hiện gen?
A. Trình tự nucleotit đặc trưng gắn với thoi vô sắc trong quá trình phân bào.
B. Trình tự nucleotit đặc trưng ở đầu mút NST.
C. Số lượng protein loại histon có trong một nuclêôxôm.
D. Mức xoắn của sợi chất nhiễm sắc ở kỳ trung gian.
Câu 9: Trong công nghệ gen, để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận người ta sử dụng tác nhân nào sau đây để làm dãn màng sinh chất của tế bào nhận?
A. Enzim
MÃ ĐỀ: 128
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016-2017 – MÔN SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:......................................................................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Chọn giống mới từ nguồn biến dị tổ hợp là phương pháp chọn giống bằng cách
A. lai tế bào trần của 2 loài thực vật khác nhau.
B. lai hữu tính các giống thuần chủng khác nhau và chọn lọc tổ hợp gen có kiểu hình mong muốn.
C. gây đột biến nhân tạo và chọn lọc tổ hợp gen mong muốn.
D. đa bội hóa tế bào đơn bội thành cây lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả các cặp gen.
Câu 2: Phương pháp nào sau đây tạo ra giống mới bằng cách tổ hợp nguồn gen từ 2 loài khác nhau.
A. Dung hợp tế bào trần. B. Cấy truyền phôi.
C. Nhân bản vô tính. D. Nuôi cấy mô tế bào thực vật.
Câu 3: Ở một loài thực vật, alen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài; alen B quy định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt trắng. Hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập. Khi thu hoạch ở một quần thể cân bằng di truyền, người ta thu được 63% hạt tròn, đỏ; 21% hạt tròn, trắng; 12% hạt dài, đỏ; 4% hạt dài, trắng. Tần số tương đối của các alen A, a, B, b trong quần thể lần lượt là
A. A = 0,6; a =0,4; B = 0,7; b =0,3. B. A = 0,6; a =0,4; B = 0,5; b =0,5.
C. A = 0,7; a =0,3; B = 0,6; b =0,4. D. A = 0,5; a =0,5; B = 0,6; b =0,4.
Câu 4: Ở người, đột biến gen quy định các yếu tố sinh trưởng dẫn đến hình thành khối u
A. thường xảy ra ở tế bào sinh dục sơ khai.
B. thường là đột biến gen lặn.
C. thường xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử.
D. thường không di truyền được.
Câu 5: Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp, alen B qui định hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa màu trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Tiếp tục cho các cây thân cao, hoa đỏ ở F1 tự thụ phấn thu được F2. Biết hai cặp gen (A, a; B,b) nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau, quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Tính theo lý thuyết, trong số cá thể ở F2, tỉ lệ cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ
A. 1/36. B. 1/16. C. 4/81 D. 1/4.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giới hạn sinh thái.
A. Trong khoảng chống chịu, nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.
B. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của nhiều nhân tố thái mà ở đó sinh vật phát triển ổn định theo thời gian.
C. Sinh vật sống được ngoài khoảng giới hạn sinh thái khi gặp điều kiện thuận lợi.
D. Giới hạn sinh thái chỉ đúng với các nhân tố vô sinh.
Câu 7: Trong các nhân tố vô sinh gây biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố nào sau đây ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất?
A. Mật độ cá thể. B. Các chất vô cơ. C. Nhân tố khí hậu. D. Các chất hữu cơ.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây của cấu trúc NST liên quan đến chức năng điều hòa biểu hiện gen?
A. Trình tự nucleotit đặc trưng gắn với thoi vô sắc trong quá trình phân bào.
B. Trình tự nucleotit đặc trưng ở đầu mút NST.
C. Số lượng protein loại histon có trong một nuclêôxôm.
D. Mức xoắn của sợi chất nhiễm sắc ở kỳ trung gian.
Câu 9: Trong công nghệ gen, để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận người ta sử dụng tác nhân nào sau đây để làm dãn màng sinh chất của tế bào nhận?
A. Enzim
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Diệu Chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)