Đề thi 1 tiết trắc nghiệm số 1 hóa 10
Chia sẻ bởi nguyễn xuân dũng |
Ngày 27/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề thi 1 tiết trắc nghiệm số 1 hóa 10 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Trường THPT CưMgar Đề kiểm tra 1 tiết số 1 - Năm học 2015-2016
Tổ Hóa Học Môn: Hóa Học lớp 10
(Thời gian: 45 phút)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
( Cho biết :Na=23,K=39,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16)
Lưu ý: Học sinh không được dùng bảng hệ thống tuần hoàn
Mã đề: 141
1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử A và B lần lượt là 2sx và 2p4. Biết rằng phân lớp 2s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tố A ,B lần lượt là
A. Na và Cl. B. Li và O. C. Mg và Cl. D. Na và S.
2. Nguyên tử của nguyên tố hóa học A có số khối là 24,cấu hình electron là 1s22s22p63s2. Hạt nhân nguyên tử A có
A. 12 proton và 12 nơtron. B. 13 proton và 13 nơtron.
C. 12 electron và 12 nơtron. D. 14 proton và 13 nơtron.
3. Cho cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4 là cấu hình của nguyên tử
A. Kim loại. B. khí hiếm. C. không xác định được. D. Phi kim.
4. Hạt cơ bản cấu tạo nên lớp vỏ nguyên tử là
A. nơtron. B. nơtron và proton. C. electron. D. proton.
5. Trong nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Biết số khối của hạt nhân nguyên tử X là 27. Nguyên tử của nguyên tố
A. Kim loại. B. Không xác định được. C. Phi kim. D. Khí hiếm
6. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là Thành phần % theo khối lượng của trong HClO4 (với H là đồng vị 11H, 16O,ACl=35,5) là
A. 8,92%. B. 9,18%. C. 8,17%. D. 9,24%.
7. Cho biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml. Số nguyên tử oxi có trong 1ml nước là
A. 5,35.1020. B. 3,346.1022. C. 1,3378.1023. D. 6,02.1023.
8. Số electron tối đa của lớp M(n=3) là
A. 16. B. 18. C. 3. D. 9.
9. Cho 2 nguyên tử 11X và 19Y hai nguyên tử này có đặc điểm giống nhau là
A. Là 2 nguyên tử của 2 nguyên tố khí hiếm. B. Có cùng số electron ở lớp ngoài cùng.
C. Là 2 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim . D. Có cùng số lớp electron.
10. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. proton và nơtron,electron. B. proton và nơtron.
C. nơtron và electron. D. electron và proton.
11. Đường kính nguyên tử và hạt nhân có kích thước vào khoảng
A. 10-9 m và 10-12m. B. 10-8 m và 10-11m. C. 10-1 nm và 10-5 nm. D. 10-12 m và 10-14m.
12. Nguyên tử nhôm có kí hiệu là . Số nơtron của nguyên tử nhôm là
A. 40. B. 27. C. 13. D. 14.
13. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng electron ở các phân lớp p là 11. X có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p4.
14. Một nguyên tử M có 19 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là
A. B. C. D.
15. Dãy nào sau đây chứa các phân lớp electron đã bão hòa
A. s1, p4, d10, f14. B. s1, p3, d5, f7. C. s2, p6, d10
Tổ Hóa Học Môn: Hóa Học lớp 10
(Thời gian: 45 phút)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
( Cho biết :Na=23,K=39,Ba=137,Al=27,C=12,S=32,H=1,N=14,Ca=40,Mg=24,O=16)
Lưu ý: Học sinh không được dùng bảng hệ thống tuần hoàn
Mã đề: 141
1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử A và B lần lượt là 2sx và 2p4. Biết rằng phân lớp 2s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tố A ,B lần lượt là
A. Na và Cl. B. Li và O. C. Mg và Cl. D. Na và S.
2. Nguyên tử của nguyên tố hóa học A có số khối là 24,cấu hình electron là 1s22s22p63s2. Hạt nhân nguyên tử A có
A. 12 proton và 12 nơtron. B. 13 proton và 13 nơtron.
C. 12 electron và 12 nơtron. D. 14 proton và 13 nơtron.
3. Cho cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4 là cấu hình của nguyên tử
A. Kim loại. B. khí hiếm. C. không xác định được. D. Phi kim.
4. Hạt cơ bản cấu tạo nên lớp vỏ nguyên tử là
A. nơtron. B. nơtron và proton. C. electron. D. proton.
5. Trong nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Biết số khối của hạt nhân nguyên tử X là 27. Nguyên tử của nguyên tố
A. Kim loại. B. Không xác định được. C. Phi kim. D. Khí hiếm
6. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là Thành phần % theo khối lượng của trong HClO4 (với H là đồng vị 11H, 16O,ACl=35,5) là
A. 8,92%. B. 9,18%. C. 8,17%. D. 9,24%.
7. Cho biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml. Số nguyên tử oxi có trong 1ml nước là
A. 5,35.1020. B. 3,346.1022. C. 1,3378.1023. D. 6,02.1023.
8. Số electron tối đa của lớp M(n=3) là
A. 16. B. 18. C. 3. D. 9.
9. Cho 2 nguyên tử 11X và 19Y hai nguyên tử này có đặc điểm giống nhau là
A. Là 2 nguyên tử của 2 nguyên tố khí hiếm. B. Có cùng số electron ở lớp ngoài cùng.
C. Là 2 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim . D. Có cùng số lớp electron.
10. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. proton và nơtron,electron. B. proton và nơtron.
C. nơtron và electron. D. electron và proton.
11. Đường kính nguyên tử và hạt nhân có kích thước vào khoảng
A. 10-9 m và 10-12m. B. 10-8 m và 10-11m. C. 10-1 nm và 10-5 nm. D. 10-12 m và 10-14m.
12. Nguyên tử nhôm có kí hiệu là . Số nơtron của nguyên tử nhôm là
A. 40. B. 27. C. 13. D. 14.
13. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng electron ở các phân lớp p là 11. X có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p4.
14. Một nguyên tử M có 19 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là
A. B. C. D.
15. Dãy nào sau đây chứa các phân lớp electron đã bão hòa
A. s1, p4, d10, f14. B. s1, p3, d5, f7. C. s2, p6, d10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn xuân dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)