ĐỀ THI 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 10_ĐỀ 3
Chia sẻ bởi Thắng Lợi |
Ngày 27/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 10_ĐỀ 3 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 10
Điểm
Nhận xét
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Mệnh đề là một khẳng định
A. hoặc đúng hoặc sai. B. đúng. C. sai. D. vừa đúng vừa sai.
Câu 2:Các phương án sau, đâu là một mệnh đề đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3:Với giá trị nào của x thì là mệnh đề đúng.
A. . B. . C. . D.
Câu 4:Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. Bạn bao nhiêu tuổi? B. Hôm nay là chủ nhật.
C. Trái đất hình tròn. D.
Câu 5:Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, không có định nghĩa.
B. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, có định nghĩa.
C. Tập hợp là một khái niệm, không có định nghĩa.
D. Tập hợp là một khái niệm, có định nghĩa.
Câu 6:Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 7:Có bao nhiêu phép toán tập hợp?
A. 3. B. 2 C. 4. D. 5.
Câu 8:Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp A bằng B.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9:Số tập con của tập là:
A. 8. B. 6. C. 5 D. 7.
Câu 10:Cho tập ; , khi đó
A. . B. .
C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Bài 1: (2đ)
Xét xem trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến?
a) b)
Giả sử ABC là một tam giác đã cho. Lập mệnh đề và mệnh đề đảo của nó, rồi xét tính đúng sai của chúng vớiP: “Góc A bằng ”, Q: “”
Câu 2(2đ)
Cho A =
Viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của A.
Cho B =
Viết lại tập hợp B bằng cách nêu tính chất đặc trưng.
Câu 3. (1đ)CMR với mọi n thuộc số tự nhiên không chia hết cho 4
Điểm
Nhận xét
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Mệnh đề là một khẳng định
A. hoặc đúng hoặc sai. B. đúng. C. sai. D. vừa đúng vừa sai.
Câu 2:Các phương án sau, đâu là một mệnh đề đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3:Với giá trị nào của x thì là mệnh đề đúng.
A. . B. . C. . D.
Câu 4:Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. Bạn bao nhiêu tuổi? B. Hôm nay là chủ nhật.
C. Trái đất hình tròn. D.
Câu 5:Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, không có định nghĩa.
B. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, có định nghĩa.
C. Tập hợp là một khái niệm, không có định nghĩa.
D. Tập hợp là một khái niệm, có định nghĩa.
Câu 6:Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 7:Có bao nhiêu phép toán tập hợp?
A. 3. B. 2 C. 4. D. 5.
Câu 8:Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp A bằng B.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9:Số tập con của tập là:
A. 8. B. 6. C. 5 D. 7.
Câu 10:Cho tập ; , khi đó
A. . B. .
C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Bài 1: (2đ)
Xét xem trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến?
a) b)
Giả sử ABC là một tam giác đã cho. Lập mệnh đề và mệnh đề đảo của nó, rồi xét tính đúng sai của chúng vớiP: “Góc A bằng ”, Q: “”
Câu 2(2đ)
Cho A =
Viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của A.
Cho B =
Viết lại tập hợp B bằng cách nêu tính chất đặc trưng.
Câu 3. (1đ)CMR với mọi n thuộc số tự nhiên không chia hết cho 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thắng Lợi
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)