đê thi 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 08/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: đê thi 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp:………………………….…… MÔN TOÁN- KHỐI 1
Trường : TH Cự Khê Năm học: 2013 - 2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
Bài 1: Số
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3: Tính (2 điểm)
4 3 3 5
- - + +
2 1 2 0
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
9 7 0 3
?
6 6 5 4
Bài 5:
Khoanh tròn vào số lớn nhất:
7 ; 6 ; 8 ; 2 ; 10
b) Khoanh tròn vào số bé nhất :
3 ; 0 ; 4 ; 10 ; 1
Bài 6: Viết các số 7 ; 10 ; 2 ; 8 ; 5 (2 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………..
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
Bài 8: (1 điểm)
Hình vẽ bên có :
a ) ............ hình vuông.
b) ............. hình tam giác.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: Số (1 điểm)
Viết đúng số vào mỗi ô vuông được 0,25 điểm
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
Điền đúng và đầy đủ vào ô trống 1 điểm
Bài 3: Tính (2 điểm)
Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
4 3 3 5
- - + +
2 1 2 0
… 2… .. 2 … …5… … 5….
Bài 4: (1 điểm)
Điền dấu đúng mỗi phép tính 0,25 điểm.
9 7 0 3
6 6 5 4
Bài 5: (1điểm)
Khoanh vào số lớn nhất đúng 0,5 điểm
7 ; 6 ; 8 ; 2 ;
b) Khoanh vào số bé nhất đúng 0,5 điểm
3 ; ; 4 ; 10 ; 1
Bài 6: Viết các số 7 ; 10 ; 2 ; 8 ; 5 (2 điểm)
Sắp xếp mỗi ý đúng 1 điểm.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 2 ; 5 ; 7 ; 8 ; 10
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 10 ; 8 ; 7 ; 5 ; 2
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
Ví dụ: Viết đúng phép tính thích hợp 1 điểm
Bài 8:
Lớp:………………………….…… MÔN TOÁN- KHỐI 1
Trường : TH Cự Khê Năm học: 2013 - 2014
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
Bài 1: Số
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3: Tính (2 điểm)
4 3 3 5
- - + +
2 1 2 0
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
9 7 0 3
?
6 6 5 4
Bài 5:
Khoanh tròn vào số lớn nhất:
7 ; 6 ; 8 ; 2 ; 10
b) Khoanh tròn vào số bé nhất :
3 ; 0 ; 4 ; 10 ; 1
Bài 6: Viết các số 7 ; 10 ; 2 ; 8 ; 5 (2 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………..
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
Bài 8: (1 điểm)
Hình vẽ bên có :
a ) ............ hình vuông.
b) ............. hình tam giác.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: Số (1 điểm)
Viết đúng số vào mỗi ô vuông được 0,25 điểm
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
Điền đúng và đầy đủ vào ô trống 1 điểm
Bài 3: Tính (2 điểm)
Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
4 3 3 5
- - + +
2 1 2 0
… 2… .. 2 … …5… … 5….
Bài 4: (1 điểm)
Điền dấu đúng mỗi phép tính 0,25 điểm.
9 7 0 3
6 6 5 4
Bài 5: (1điểm)
Khoanh vào số lớn nhất đúng 0,5 điểm
7 ; 6 ; 8 ; 2 ;
b) Khoanh vào số bé nhất đúng 0,5 điểm
3 ; ; 4 ; 10 ; 1
Bài 6: Viết các số 7 ; 10 ; 2 ; 8 ; 5 (2 điểm)
Sắp xếp mỗi ý đúng 1 điểm.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 2 ; 5 ; 7 ; 8 ; 10
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 10 ; 8 ; 7 ; 5 ; 2
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
Ví dụ: Viết đúng phép tính thích hợp 1 điểm
Bài 8:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)